Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 7 Tiếng Anh 12Đề bài Câu 1 : Choose the word which is stresses differently from the rest. Câu 1.1
Câu 1.2
Câu 1.3
Câu 1.4
Câu 1.5
Câu 1.6
Câu 1.7
Câu 1.8
Câu 1.9
Câu 1.10
Câu 2 : Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. Câu 2.1
Câu 2.2
Câu 2.3
Câu 2.4
Câu 2.5
Câu 2.6
Câu 2.7
Câu 2.8
Câu 2.9
Câu 2.10
Lời giải và đáp án Câu 1 : Choose the word which is stresses differently from the rest. Câu 1.1
Đáp án : B Phương pháp giải : Xem cách đánh trọng âm Lời giải chi tiết : economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/ experience /ɪkˈspɪəriəns/ entertainment /ˌentəˈteɪnmənt/ introduction /ˌɪntrəˈdʌkʃn/ Câu B trọng âm rơi vào âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 3 Câu 1.2
Đáp án : A Phương pháp giải : Xem cách đánh trọng âm Lời giải chi tiết : achievement /əˈtʃiːvmənt/ communist /ˈkɒmjənɪst/ constantly /ˈkɒnstəntli/ government /ˈɡʌvənmənt/ Câu A trọng âm rơi vào âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 1 Câu 1.3
Đáp án : D Phương pháp giải : Xem cách đánh trọng âm Lời giải chi tiết : heavy /ˈhevi/ major /ˈmeɪdʒə(r)/ program /ˈprəʊɡræm/ reform /rɪˈfɔːm/ Câu D trọng âm rơi vào âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 1 Câu 1.4
Đáp án : D Phương pháp giải : Xem cách đánh trọng âm Lời giải chi tiết : production /prəˈdʌkʃn/ consumer /kənˈsjuːmə(r)/ domestic /dəˈmestɪk/ business /ˈbɪznəs/ Câu D trọng âm rơi vào âm thứ 1, còn lại rơi vào âm thứ 2 Câu 1.5
Đáp án : B Phương pháp giải : Xem cách đánh trọng âm Lời giải chi tiết : hospital /ˈhɒspɪtl/ inflation /ɪnˈfleɪʃn/ policy /ˈpɒləsi/ constantly /ˈkɒnstəntli/ Câu B trọng âm rơi vào âm thứ 2, còn lại rơi vào âm 1 Câu 1.6
Đáp án : D Phương pháp giải : Xem cách đánh trọng âm Lời giải chi tiết : effect /ɪˈfekt/ event /ɪˈvent/ emerge /iˈmɜːdʒ/ even /ˈiːvn/ Câu D trọng âm rơi vào âm thứ 1, còn lại rơi vào âm thứ 2 Câu 1.7
Đáp án : A Phương pháp giải : Xem cách đánh trọng âm Lời giải chi tiết : insecticide /ɪnˈsektɪsaɪd/ fertilizer /ˈfɜːtəlaɪzə(r)/ pesticide /ˈpestɪsaɪd/ herbicide /ˈhɜːbɪsaɪd/ Câu A trọng âm rơi vào âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 1 Câu 1.8
Đáp án : B Phương pháp giải : Xem cách đánh trọng âm Lời giải chi tiết : efficient /ɪˈfɪʃnt/ communist /ˈkɒmjənɪst/ impatient /ɪmˈpeɪʃnt/ delicious /dɪˈlɪʃəs/ Câu B trọng âm rơi vào âm thứ 1, còn lại rơi vào âm thứ 2 Câu 1.9
Đáp án : A Phương pháp giải : Xem cách đánh trọng âm Lời giải chi tiết : economy /ɪˈkɒnəmi/ economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/ economical /ˌiːkəˈnɒmɪkl/ economically /ˌiːkəˈnɒmɪkli/ Câu A trọng âm rơi vào âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 3 Câu 1.10
Đáp án : A Phương pháp giải : Xem cách đánh trọng âm Lời giải chi tiết : renovate /ˈrenəveɪt/ domesticate /dəˈmestɪkeɪt/ initiate /ɪˈnɪʃieɪt/ eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/ Câu A trọng âm rơi vào âm thứ 1, còn lại rơi vào âm thứ 2 Câu 2 : Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. Câu 2.1
Đáp án : A Phương pháp giải : Cách phát âm /ɪ/ và /aɪ/ Lời giải chi tiết : knit /nɪt/ hide /haɪd/ tide /taɪd/ fly /flaɪ/ Câu A âm “i” đọc là /ɪ/, còn lại đọc là /aɪ/ Câu 2.2
Đáp án : D Phương pháp giải : Cách phát âm /u:/ (âm dài) và /ʊ/ Lời giải chi tiết : put /pʊt/ could /kʊd/ push /pʊʃ/ moon /muːn/ Câu D âm “u” được phát âm thành /u:/ (âm dài), còn lại là /ʊ/ (âm ngắn) Câu 2.3
Đáp án : B Phương pháp giải : Cách phát âm /əʊ/và / juː/ Lời giải chi tiết : new /njuː/ sew /səʊ/ few /fjuː/ nephew /ˈnefjuː/ Câu B âm “ew” đọc là /əʊ/, còn lại đọc là / juː/ Câu 2.4
Đáp án : B Phương pháp giải : Cách phát âm /ʃ/ và /s/ Lời giải chi tiết : sun /sʌn/ sure /ʃʊə(r)/ success /səkˈses/ sort /sɔːt/ Câu B âm “s” đọc là /ʃ/, còn lại đọc là /s/ Câu 2.5
Đáp án : C Phương pháp giải : Cách phát âm /aʊ/ và /ɔ/ Lời giải chi tiết : bought /bɔːt/ ought /ˈɔːt / plough /plaʊ/ cough /kɒf/ Câu C âm “ou” đọc là /aʊ/, còn lại đọc là /ɔ/ Câu 2.6
Đáp án : A Phương pháp giải : Cách phát âm /əʊ/ và /ʌ/ Lời giải chi tiết : go /ɡəʊ/ mother /ˈmʌðə(r)/ brother /ˈbrʌðə(r)/ sometime /ˈsʌmtaɪm/ Câu A âm “o” đọc là /əʊ/, còn lại đọc là /ʌ/ Câu 2.7
Đáp án : C Phương pháp giải : Cách phát âm /aɪ/ và /ɪ/ Lời giải chi tiết : is /ɪz/ will /wɪl/ library /ˈlaɪbrəri/ with /wɪð/ Câu C âm “i” đọc là /aɪ/, còn lại đọc là /ɪ/ Câu 2.8
Đáp án : D Phương pháp giải : Cách phát âm /aʊ/ và /əʊ/ Lời giải chi tiết : tow /təʊ/ low /ləʊ/ grow /ɡrəʊ/ town /taʊn/ Câu D âm “o” đọc là /aʊ/, còn lại đọc là /əʊ/ Câu 2.9
Đáp án : D Phương pháp giải : Cách phát âm /eə/ và /ɪə/ Lời giải chi tiết : dear /dɪə(r)/ clear /klɪə(r)/ near /nɪə(r)/ tear /teə(r)/ Câu D âm “ea” đọc là /eə/, còn lại đọc là /ɪə/ Câu 2.10
Đáp án : C Phương pháp giải : Cách phát âm /juː/ và / uː/ Lời giải chi tiết : grew /ɡruː/ threw /θruː/ knew /njuː/ flew /fluː/ Câu C âm “ew” đọc là / juː/, còn lại đọc là / uː/
|