Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 15 Tiếng Anh 12Đề bài Câu 1 : Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
Câu 2 : Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
Câu 3 : Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
Câu 4 : Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
Câu 5 : Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
Câu 6 : Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
Câu 7 : Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
Câu 8 : Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
Câu 9 : Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
Câu 10 : Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
Câu 11 : Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
Câu 12 : Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
Câu 13 : Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
Câu 14 : Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
Câu 15 : Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
Câu 16 : Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
Câu 17 : Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
Câu 18 : Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
Câu 19 : Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
Câu 20 : Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
Lời giải và đáp án Câu 1 : Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
Đáp án : B Phương pháp giải : Kiến thức: Cách phát âm “-o” Lời giải chi tiết : won /wʌn/ gone /ɡɒn/ none /nʌn/ son /sʌn/ Câu B âm “o” được phát âm thành /ɒ/, còn lại là /ʌ/ Câu 2 : Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
Đáp án : B Phương pháp giải : Kiến thức: Cách phát âm “-ea” Lời giải chi tiết : bear /beə(r)/ hear /hɪə(r)/ tearing /teə(r)/ pear /peə(r)/ Câu B âm “ea” được phát âm thành /ɪə/, còn lại là /eə/ Câu 3 : Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
Đáp án : D Phương pháp giải : Kiến thức: Cách phát âm “-o” Lời giải chi tiết : comfortable /ˈkʌmftəbl/ come /kʌm/ some /sʌm/ comb /kəʊm/ Câu D âm “o” được phát âm thành /əʊ/, còn lại là /ʌ/ Câu 4 : Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
Đáp án : B Phương pháp giải : Kiến thức: Cách phát âm đuôi “-ed” Lời giải chi tiết : Đuôi “-ed” được phát âm là: - /id/ khi tận cùng là /t/, /d/ - /t/ khi tận cùng là /s/, /p/, /f/, /ʃ/, /tʃ/, /θ/ - /d/ các âm còn lại arrived /əˈraɪvd/ linked /lɪŋkt/ lived /lɪvd/ opened /ˈəʊpənd/ Câu B đuôi “ed” được phát âm thành /t/, còn lại là /d/ Câu 5 : Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
Đáp án : A Phương pháp giải : Kiến thức: Cách phát âm “-a” Lời giải chi tiết : transfer /trænsˈfɜː(r)/ station /ˈsteɪʃn/ cable /ˈkeɪbl/ stable /ˈsteɪbl/ Câu A âm “a” được phát âm thành /æ/, còn lại là /eɪ/ Câu 6 : Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
Đáp án : A Phương pháp giải : Kiến thức: Cách phát âm “-o” Lời giải chi tiết : women /ˈwʊmən/ movie /ˈmuːvi/ lose /luːz/ prove /pruːv/ Câu A âm “o” được phát âm thành /ʊ/, còn lại là / uː/ Câu 7 : Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
Đáp án : D Phương pháp giải : Kiến thức: Cách phát âm “-e” Lời giải chi tiết : intellectual /ˌɪntəˈlektʃuəl/ international /ˌɪntəˈnæʃnəl/ interview /ˈɪntəvjuː/ responsibility /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ Câu D âm “e” được phát âm thành / ɪ/, còn lại là /ə/ Câu 8 : Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
Đáp án : B Phương pháp giải : Kiến thức: Cách phát âm “-ea” Lời giải chi tiết : rear /rɪə(r)/ bear /beə(r)/ fear /fɪə(r)/ dear /dɪə(r)/ Câu B âm “ea” được phát âm thành /eə/, còn lại là /ɪə/ Câu 9 : Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
Đáp án : C Phương pháp giải : Kiến thức: Cách phát âm đuôi “-ed” Lời giải chi tiết : Đuôi “-ed” được phát âm là: - /id/ khi tận cùng là /t/, /d/ - /t/ khi tận cùng là /s/, /p/, /f/, /ʃ/, /tʃ/, /θ/ - /d/ các âm còn lại believed /bɪˈliːvd/ considered /kənˈsɪdə(rd)/ advocated /ˈædvəkeɪtid/ controlled /kənˈtrəʊld/ Câu C đuôi “ed” được phát âm thành /id/, còn lại là /d/ Câu 10 : Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
Đáp án : D Phương pháp giải : Kiến thức: Cách phát âm đuôi “-gh” Lời giải chi tiết : throughout /θruːˈaʊt/ although /ɔːlˈðəʊ/ right /raɪt/ enough /ɪˈnʌf/ Câu D đuôi “gh” được phát âm thành /f/, còn lại là âm câm (không được phát âm) Câu 11 : Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
Đáp án : B Phương pháp giải : Phương pháp: Trọng âm từ có 2 âm tiết Lời giải chi tiết : product /ˈprɒdʌkt/ postpone /pəˈspəʊn/ purpose /ˈpɜːpəs/ postcard /ˈpəʊstkɑːd/ Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại âm tiết 1 Câu 12 : Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
Đáp án : D Phương pháp giải : Phương pháp: Trọng âm từ có 3 âm tiết Lời giải chi tiết : element /ˈelɪmənt/ elephant /ˈelɪfənt/ elegant /ˈelɪɡənt/ elaborate /ɪˈlæbərət/ Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại âm tiết 1 Câu 13 : Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
Đáp án : D Phương pháp giải : Phương pháp: Trọng âm từ có 3 âm tiết Lời giải chi tiết : computer /kəmˈpjuːtə(r)/ committee /kəˈmɪti/ museum /mjuˈziːəm/ company /ˈkʌmpəni/ Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại âm tiết 2 Câu 14 : Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
Đáp án : C Phương pháp giải : Phương pháp: Trọng âm từ có 2 âm tiết Lời giải chi tiết : textile /ˈtekstaɪl/ silence /ˈsaɪləns/ believe /bɪˈliːv/ nothing /ˈnʌθɪŋ/ Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại âm tiết 1 Câu 15 : Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
Đáp án : D Phương pháp giải : Phương pháp: Trọng âm từ có 3 âm tiết Lời giải chi tiết : childbearing /ˈtʃaɪldbeərɪŋ/ homemaking /ˈhəʊmmeɪkɪŋ/ politics /ˈpɒlətɪks/ involvement /ɪnˈvɒlvmənt/ Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại âm tiết 1 Câu 16 : Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
Đáp án : A Phương pháp giải : Phương pháp: Trọng âm từ có 2 âm tiết Lời giải chi tiết : deny /dɪˈnaɪ/ legal /ˈliːɡl/ women /ˈwʊmən/ limit /ˈlɪmɪt/ Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại âm tiết 1 Câu 17 : Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
Đáp án : D Phương pháp giải : Phương pháp: Trọng âm từ có 2 âm tiết Lời giải chi tiết : human /ˈhjuːmən/ mother /ˈmʌðə(r)/ struggle /ˈstrʌɡl/ belief /bɪˈliːf/ Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại âm tiết 1 Câu 18 : Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
Đáp án : C Phương pháp giải : Phương pháp: Trọng âm từ có 3 âm tiết trở lên Lời giải chi tiết : opportunity /ˌɒpəˈtjuːnəti/ economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/ society /səˈsaɪəti/ intellectual /ˌɪntəˈlektʃuəl/ Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại âm tiết 3 Câu 19 : Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
Đáp án : C Phương pháp giải : Phương pháp: Trọng âm từ có 3 âm tiết Lời giải chi tiết : history /ˈhɪstri/ natural /ˈnætʃrəl/ pioneer /ˌpaɪəˈnɪə(r)/ business /ˈbɪznəs/ Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại âm tiết 1 Câu 20 : Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
Đáp án : B Phương pháp giải : Phương pháp: Trọng âm từ có 3 âm tiết Lời giải chi tiết : advocate /ˈædvəkeɪt/ consider /kənˈsɪdə(r)/ cultural /ˈkʌltʃərəl/ period /ˈpɪəriəd/ Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại âm tiết 1
|