Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 14 Tiếng Anh 12Đề bài Câu 1 : Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: Câu 1.1
Câu 1.2
Câu 1.3
Câu 1.4
Câu 1.5
Câu 1.6
Câu 1.7
Câu 1.8
Câu 1.9
Câu 2 : Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại: Câu 2.1
Câu 2.2
Câu 2.3
Câu 2.4
Câu 2.5
Câu 2.6
Câu 2.7
Câu 2.8
Câu 2.9
Câu 2.10
Lời giải và đáp án Câu 1 : Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: Câu 1.1
Đáp án : C Lời giải chi tiết : civilian /səˈvɪliən/ official /əˈfɪʃl/ temporary /ˈtemprəri/ tsunami /tsuːˈnɑːmi/ Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2 Câu 1.2
Đáp án : D Lời giải chi tiết : appeal /əˈpiːl/ appall /əˈpɔːl/ devote /dɪˈvəʊt/ victim /ˈvɪktɪm/ Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2 Câu 1.3
Đáp án : A Lời giải chi tiết : initiate /ɪˈnɪʃieɪt/ medical /ˈmedɪkl/ rapidly /ˈræpɪdli/ possible /ˈpɒsəbl/ Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1 Câu 1.4
Đáp án : D Lời giải chi tiết : hurricane/ˈhʌrɪkən/ famine /ˈfæmɪn/ earthquake /ˈɜːθkweɪk/ result /rɪˈzʌlt/ Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1 Câu 1.5
Đáp án : A Lời giải chi tiết : disaster /dɪˈzɑːstə(r)/ prisoner /ˈprɪznə(r)/ agency /ˈeɪdʒənsi/ family /ˈfæməli/ Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1 Câu 1.6
Đáp án : C Lời giải chi tiết : international /ˌɪntəˈnæʃnəl/ federation /ˌfedəˈreɪʃn/ society /səˈsaɪəti/ dedication /ˌdedɪˈkeɪʃn/ Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 3 Câu 1.7
Đáp án : D Lời giải chi tiết : catastrophe /kəˈtæstrəfi/ emergency /iˈmɜːdʒənsi/ conventional /kənˈvenʃənl/ vulnerable /ˈvʌlnərəbl/ Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2 Câu 1.8
Đáp án : C Lời giải chi tiết : suffering /ˈsʌfərɪŋ/ president /ˈprezɪdənt/ protection /prəˈtekʃn/ conference /ˈkɒnfərəns/ Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1 Câu 1.9
Đáp án : D Lời giải chi tiết : involve /ɪnˈvɒlv/ propose /prəˈpəʊz/ improve /ɪmˈpruːv/ soldier /ˈsəʊldʒə(r)/ Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2 Câu 2 : Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại: Câu 2.1
Đáp án : D Phương pháp giải : Kiến thức: Cách phát âm đuôi “ed” Lời giải chi tiết : Đuôi “-ed” được phát âm là: - /ɪd/ khi trước nó là âm /t/, /d/ - /t/ khi trước nó là âm /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /k/ - /d/ các âm còn lại dedicated /ˈdedɪkeɪtɪd/ initiated /ɪˈnɪʃieɪtid/ resulted /rɪˈzʌltid/ appalled /əˈpɔːld/ Câu D đuôi “-ed” được phát âm thành /d/, còn lại phát âm thành /id/ Câu 2.2
Đáp án : D Phương pháp giải : Kiến thức: Cách phát âm đuôi “s” Lời giải chi tiết : Đuôi “-s” được phát âm là: - /iz/ khi trước nó là âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/ - /s/ khi trước nó là âm /k/, /p/, /t/, /f/, /θ/ - /z/ các âm còn lại nations /ˈneɪʃnz/ organizations /ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃnz/ wars /wɔː(r)z/ earthquakes /ˈɜːθkweɪks/ Câu D đuôi “-s” được phát âm thành /s/, còn lại phát âm thành /z/ Câu 2.3
Đáp án : B Phương pháp giải : Kiến thức: Cách phát âm “-d” Lời giải chi tiết : soldier /ˈsəʊldʒə(r)/ header /ˈhedə(r)/ procedure /prəˈsiːdʒə(r)/ major /ˈmeɪdʒə(r) Câu B đuôi “-d” được phát âm thành /d/, còn lại phát âm thành /dʒ/ Câu 2.4
Đáp án : C Phương pháp giải : Kiến thức: Cách phát âm “-y” Lời giải chi tiết : penalty /ˈpenəlti/ trophy /ˈtrəʊfi/ notify /ˈnəʊtɪfaɪ/ subsidy /ˈsʌbsədi/ Câu C đuôi “-y” được phát âm thành /aɪ/, còn lại phát âm thành /i/ Câu 2.5
Đáp án : D Phương pháp giải : Kiến thức: Cách phát âm “-i” Lời giải chi tiết : famine /ˈfæmɪn/ determine /dɪˈtɜːmɪn/ mineral /ˈmɪnərəl/ miner /ˈmaɪnə(r)/ Câu D đuôi “-i” được phát âm thành /aɪ/, còn lại phát âm thành /i/ Câu 2.6
Đáp án : A Phương pháp giải : Kiến thức: Cách phát âm “-sion” Lời giải chi tiết : mission /ˈmɪʃn/ revision /rɪˈvɪʒn/ division /dɪˈvɪʒn/ collision /kəˈlɪʒn/ Câu A đuôi “-sion” được phát âm thành /ʃn/, còn lại phát âm thành /ʒn/ Câu 2.7
Đáp án : B Phương pháp giải : Kiến thức: Cách phát âm “-ea” Lời giải chi tiết : bearing /ˈbeərɪŋ/ fear /fɪə(r)/ wear /weə(r)/ pair /peə(r)/ Câu B đuôi “-ea” được phát âm thành /ɪə/, còn lại phát âm thành /eə/ Câu 2.8
Đáp án : A Phương pháp giải : Kiến thức: Cách phát âm “wh” Lời giải chi tiết : whole /həʊl/ when /wen/ which /wɪtʃ/ while /waɪl/ Câu A đuôi “wh” được phát âm thành /h/, còn lại phát âm thành /w/ Câu 2.9
Đáp án : A Phương pháp giải : Kiến thức: Cách phát âm “-o” Lời giải chi tiết : browse /braʊz/ tow /təʊ/ blow /bləʊ/ close /kləʊz/ Câu A đuôi “-o” được phát âm thành /aʊ/, còn lại phát âm thành /əʊ/ Câu 2.10
Đáp án : D Phương pháp giải : Kiến thức: Cách phát âm “-a” Lời giải chi tiết : dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ patient /ˈpeɪʃnt/ nature /ˈneɪtʃə(r)/ damage /ˈdæmɪdʒ/ Câu D đuôi “-a” được phát âm thành /æ/, còn lại phát âm thành /eɪ/
|