Trắc nghiệm Ngữ âm Cách phát âm đuôi -ed Tiếng Anh 12Làm bài tậpCâu hỏi 1 : Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest Câu 1.1
Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : D Lời giải chi tiết : arrived /əˈraɪvd/ believed /bɪˈliːvd/ received /rɪˈsiːvd/ hoped /həʊpt/ Câu D đuôi “ed” được phát âm là /t/, còn lại là /d/ Câu 1.2
Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : B Lời giải chi tiết : opened /'əʊpənd/ knocked /nɒkt/ played /pleɪd/ occurred /əˈkɜːrd Câu B đuôi “ed” được phát âm là /t/, còn lại là /d/ Câu 1.3
Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : B Lời giải chi tiết : talked /tɔːkt/ painted /peɪntɪd/ stopped /stɒpt/ asked /ɑːskt/ Câu B đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/, còn lại là /t/ Câu 1.4
Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : C Lời giải chi tiết : waited /weɪtɪd/ mended /mendɪd/ passed /pɑːst/ wanted /ˈwɒntɪd/ Câu C đuôi “ed” được phát âm là /t/, còn lại là /ɪd/ Câu 1.5
Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : A Lời giải chi tiết : tipped /tɪpt/ begged /begd/ quarrelled /ˈkwɒr.əld/ carried /ˈkær.id/ Câu A đuôi “ed” được phát âm là /t/, còn lại là /d/ Câu 1.6
Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : D Lời giải chi tiết : tried /traɪd/ obeyed /əʊˈbeɪd/ cleaned /kli:nd/ asked /ɑ:skt/ Câu D đuôi “ed” được phát âm là /t/, còn lại là /d/ Câu 1.7
Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : B Lời giải chi tiết : packed /pækt/ added /ædɪd/ worked /wɜːkt/ pronounced /prəˈnaʊnst/ Câu B đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/, còn lại là /t/ Câu 1.8
Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : A Lời giải chi tiết : watched /wɒtʃt/ phoned /fəʊnd/ referred /rɪˈfɜːd/ followed /ˈfɒl.əʊd/ Câu A đuôi “ed” được phát âm là /t/, còn lại là /d/ Câu 1.9
Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : B Lời giải chi tiết : agreed /ə'gri:d/ succeeded /səkˈsiːdɪd/ smiled /smaɪld/ loved /lʌvd/ Câu B đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/, còn lại là /d/ Câu 1.10
Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : D Lời giải chi tiết : laughed /lɑ:ft/ washed /wɒʃt/ helped /helpt/ weighed /weɪd/ Câu D đuôi “ed” được phát âm là /d/, còn lại là /t/ Câu 1.11
Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : B Lời giải chi tiết : moved /mu:vd/ looked /lʊkt/ married /ˈmær.id/ lived /lɪvd/ Câu B đuôi “ed” được phát âm là /t/, còn lại là /d/ Câu 1.12
Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : C Lời giải chi tiết : retired /rɪˈtaɪəd/ evolved /ɪˈvɒlvd/ faded /ˈfeɪ.dɪd/ played /pleɪd/ Câu C đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/, còn lại là /d/ Câu 1.13
Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : B Lời giải chi tiết : believed /bɪˈliːvd/ asked /ɑ:skt/ allowed /əˈlaʊd/ died /daɪd/ Câu B đuôi “ed” được phát âm là /t/, còn lại là /d/ Câu 1.14
Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : D Lời giải chi tiết : called /kɔːld/ phoned /fəʊnd/ showed /ʃəʊd/ finished /ˈfɪn.ɪʃt/ Câu D đuôi “ed” được phát âm là /t/, còn lại là /d/ Câu 1.15
Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : D Lời giải chi tiết : fired /faɪərd/ traveled /ˈtræv.əld/ enjoyed /ɪnˈdʒɔɪd/ decided /dɪˈsaɪ.dɪd/ Câu D đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/, còn lại là /d/ Câu 1.16
Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : D Lời giải chi tiết : hurried /ˈhʌr.id/ studied /ˈstʌd.id/ stayed /steɪd/ started /stɑːtɪd/ Câu D đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/, còn lại là /d/ Câu 1.17
Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : C Lời giải chi tiết : watched /wɒtʃt/ passed /pɑ:st/ naked /ˈneɪ.kɪd/ washed /wɒʃt/ Câu C đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/, còn lại là /t/ Câu 1.18
Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : B Lời giải chi tiết : mixed /mɪkst/ raised /reɪzd/ sacrificed /ˈsæk.rɪ.faɪst/ coughed /kɒft/ Câu B đuôi “ed” được phát âm là /d/, còn lại là /t/ Câu 1.19
Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : B Lời giải chi tiết : supposed /səˈpəʊzd/ collected /kəˈlek.tɪd/ admired /ədˈmaɪərd/ posed /pəʊzd/ Câu B đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/, còn lại là /d/ Câu 1.20
Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : B Lời giải chi tiết : apologized /əˈpɒl.ə.dʒaɪzd/ confided /kənˈfaɪdɪd/ rained /reɪnd/ wondered /ˈwʌn.dərd/ Câu B đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/, còn lại là /d/
|