Trắc nghiệm Ngữ pháp Thể sai khiến Tiếng Anh 12 mới

Làm bài tập
Câu hỏi 1 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

I'll have another key ____.

  • A

    made

  • B

    making

  • C

    to make

  • D

    make

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + have + O (vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

=> I'll have another key made.

Tạm dịch:  Tôi sẽ làm một chiếc chìa khóa khác.

Câu hỏi 2 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

You should ____ a professional to check your house for earthquake damage.

  • A

    have

  • B

    make

  • C

    take

  • D

    get

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + get + O (người) + to V: nhờ/ mượn ai làm gì

= S + have + O (người) + V nguyên thể

=> You should get a professional to check your house for earthquake damage.

Tạm dịch: Bạn nên nhờ một chuyên gia kiểm tra ngôi nhà của bạn xem có thiệt hại do động đất không.

Câu hỏi 3 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

Have her ____ these letters, please.

  • A

    type

  • B

    to type

  • C

    typed

  • D

    typing

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: (S + ) have + O (người) + V nguyên thể: nhờ/ mượn ai làm gì

=> Have her type these letters, please.

Tạm dịch:Làm ơn cho cô ấy gõ những chữ cái này.

Câu hỏi 4 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

What did you do this morning? We ____ the room whitewashed.

  • A

    had

  • B

    have

  • C

    got to

  • D

    order

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + get/ have  + O (vật) +Vp2: có thứ gì/ cái gì được làm gì

Thì của động từ là thì quá khứ đơn (dựa vào câu hỏi phía trước) nên đáp án phù hợp nhất là A

=> What did you do this morning? We had the room whitewashed.

Tạm dịch: Bạn đã làm gì vào sáng nay? Chúng tôi đã để căn phòng được quét vôi lại.

Câu hỏi 5 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

The students got the librarian ____ books for them.

  • A

    buy

  • B

     to buy

  • C

    bought

  • D

    buying

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + get + O (người) + to V: nhờ/ mượn ai làm gì

=> The students got the librarian to buy books for them.

Tạm dịch: Các học sinh được thủ thư mua sách cho họ.

Câu hỏi 6 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

John had just had his brother ____ a house for him on Fifth Avenue.

  • A

    building

  • B

    build

  • C

    to build

  • D

    built

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S +  have + O (người) + V nguyên thể: nhờ/ mượn ai làm gì

=> John had just had his brother build a house for him on Fifth Avenue.

Tạm dịch:John vừa nhờ anh trai xây cho anh một ngôi nhà trên đại lộ số 5.

Câu hỏi 7 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

Let's have our waiter ____ some coffee.

  • A

    bring

  • B

    to bring

  • C

    bringing

  • D

    brought

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S +  have + O (người) + V nguyên thể: nhờ/ mượn ai làm gì

=> Let's have our waiter bring some coffee.

Tạm dịch: Hãy để người phục vụ của chúng tôi mang một ít cà phê.

Câu hỏi 8 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

The teacher had the students ____ their test.

  • A

    hand in

  • B

     handed in

  • C

    handing in

  • D

    having handed in

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S +  have + O (người) + V nguyên thể: nhờ/ mượn ai làm gì

=> The teacher had the students hand in their test.

Tạm dịch: Giáo viên đã cho học sinh làm bài kiểm tra của họ.

Câu hỏi 9 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

Why don't you have that coat ____?

  • A

    cleaned

  • B

    clean

  • C

    cleaning

  • D

     to clean

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + have + O (vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

=> Why don't you have that coat cleaned?

Tạm dịch: Tại sao bạn không giặt cái áo khoác đó?

Câu hỏi 10 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

By ____ the housework done, we have time to further our studies.

  • A

    taking

  • B

    to have

  • C

    having

  • D

    to get

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + have/ get + O (vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

Sau giới từ (by), động từ phải chia dạng Ving

=> By having the housework done, we have time to further our studies.

Tạm dịch: Bằng cách làm xong việc nhà, chúng tôi có thời gian để học tiếp.

Câu hỏi 11 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

I'm sorry I'm late, but I ____ my watch ____ on the way here.

  • A

    have/ cleaned

  • B

    had/ clean

  • C

    had/ cleaned

  • D

    had/ to clean

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + have + O (vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

Dựa vào ngữ cảnh câu, mệnh đề sau but phải ở chia ở thể quá khứ để diễn tả hành động đã xảy ra

=> I'm sorry I'm late, but I had my watch cleaned on the way here.

Tạm dịch: Tôi xin lỗi vì đến muộn, nhưng tôi đã cho làm sạch đồng hồ trên đường tới đây.

Câu hỏi 12 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

It's about time you _________your house ____.

  • A

    have/ whitewash

  • B

    had/whitewashed

  • C

    has/whitewashing

  • D

    had had/ to whitewash

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: 

- It is time + S + V (quá khứ đơn)

- S + have + O (vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

=> It's about time you had your house whitewashed.

Tạm dịch: Đã đến lúc bạn quét vôi lại ngôi nhà của mình.

Câu hỏi 13 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O 

I had my nephew paint the gate last week.


Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

I had my nephew paint the gate last week.


Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + have + O (vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

=> I had the gate painted  last week.

Tạm dịch: Tôi đã sơn cánh cổng vào tuần trước.

Câu hỏi 14 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O 

She will have Peter wash her car tomorrow.


Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

She will have Peter wash her car tomorrow.


Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + have + O(vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

=> She will have her car washed tomorrow.

Tạm dịch: Cô ấy sẽ rửa xe vào ngày mai.

Câu hỏi 15 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O 

 I will get the dressmaker to make a new dress.


Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

 I will get the dressmaker to make a new dress.


Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + get + O(vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

=> I will get a new dress made.

Tạm dịch: Tôi sẽ có một chiếc váy mới được may.

Câu hỏi 16 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O 

John gets his sister to clean his shirt.


Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

John gets his sister to clean his shirt.


Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + get + O(vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

=> John gets his shirt cleaned.

Tạm dịch: John nhờ chiếc áo sơ mi của mình được giặt sạch.

Câu hỏi 17 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O 

Anne has had a friend type her composition.


Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

Anne has had a friend type her composition.


Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + have + O(vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

=> Anne has had her composition typed.

Tạm dịch: Anne có bài luận được gõ máy.

Câu hỏi 18 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O 

Rick will have a barber cut his hair.


Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

Rick will have a barber cut his hair.


Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + have + O(vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

=> Rick will have his hair cut.

Tạm dịch: Rick sẽ cắt tóc.

Câu hỏi 19 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O 

Are you going to have the shoemaker repair your shoes?


Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

Are you going to have the shoemaker repair your shoes?


Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + have + O(vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

=> Are you going to have your shoes repaired?

Tạm dịch: Bạn sắp mang giày đi sửa à?

Câu hỏi 20 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O 

We had a man take this photograph when we were on holiday last summer.


Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

We had a man take this photograph when we were on holiday last summer.


Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + have + O(vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

=> We had this photograph taken when we were on holiday last summer.

Tạm dịch: Chúng tôi có bức ảnh này được chụp khi chúng tôi đi nghỉ hè năm ngoái.

Câu hỏi 21 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O 

She often gets the technician to maintain the heater.


Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

She often gets the technician to maintain the heater.


Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + get + O(vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

=> She often gets the heater maintained.

Tạm dịch: Cô ấy thường xuyên cho máy sưởi được bảo dưỡng .

Câu hỏi 22 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O 

 They had the police arrest the shoplifter.


Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

 They had the police arrest the shoplifter.


Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: 

S + have O1 (người) + V nguyên thể + O2 (người): nhờ/ mượn ai làm gì ai

S + have + O2+ Vp2 (+ by O1)

=> They had the shoplifter arrested.

Tạm dịch: Họ đã bắt giữ người ăn cắp vặt.

close