Trắc nghiệm Ngữ âm Cách phát âm đuôi ed Tiếng Anh 12 mớiĐề bài Câu 1 : Choose the word which has the underlined part pronounced differently from others.
Câu 2 : Choose the word which has the underlined part pronounced differently from others.
Câu 3 : Choose the word which has the underlined part pronounced differently from others.
Câu 4 : Choose the word which has the underlined part pronounced differently from others.
Câu 5 : Choose the word which has the underlined part pronounced differently from others.
Câu 6 : Choose the word which has the underlined part pronounced differently from others.
Câu 7 : Choose the word which has the underlined part pronounced differently from others.
Câu 8 : Choose the word which has the underlined part pronounced differently from others.
Câu 9 : Con hãy kéo thả các từ (cụm từ); số/phân số; hình... vào cột thích hợp Classify these words into each column below. conducted missed liked interested beloved stopped added omitted fixed aged /id/ /t/ Lời giải và đáp án Câu 1 : Choose the word which has the underlined part pronounced differently from others.
Đáp án : A Phương pháp giải : Cách đọc đuôi –ed - /id/ tận cùng phiên âm là /t/ hoặc /d/ - /t/ tận cùng phiên âm là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/ - /d/ tận cùng phiên âm là các âm còn lại Lời giải chi tiết : played /pleɪd/ watched /wɒʧt/ helped /hɛlpt/ pushed /pʊʃt/ Đáp án A đọc là /d/ trong khi các đáp án còn lại đọc là/t/ Câu 2 : Choose the word which has the underlined part pronounced differently from others.
Đáp án : D Phương pháp giải : Kiến thức: Cách đọc đuôi –ed - /id/ tận cùng phiên âm là /t/ hoặc /d/ - /t/ tận cùng phiên âm là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/ - /d/ tận cùng phiên âm là các âm còn lại Lời giải chi tiết : devoted /dɪˈvəʊtɪd/ divided /dɪˈvaɪdɪd/ suggested /səˈʤɛstɪd/ learned /lɜːntd/ Đáp án D đọc là /d/ trong khi các đáp án còn lại đọc là/id/ Câu 3 : Choose the word which has the underlined part pronounced differently from others.
Đáp án : C Phương pháp giải : Cách đọc đuôi –ed - /id/ tận cùng phiên âm là /t/ hoặc /d/ - /t/ tận cùng phiên âm là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/ - /d/ tận cùng phiên âm là các âm còn lại Lời giải chi tiết : finished /ˈfɪnɪʃt/ missed /mɪst/ lived /lɪvd/ hoped /həʊpt/ Đáp án C đọc là /d/ trong khi các đáp án còn lại đọc là/t/ Câu 4 : Choose the word which has the underlined part pronounced differently from others.
Đáp án : C Phương pháp giải : Cách đọc đuôi –ed - /id/ tận cùng phiên âm là /t/ hoặc /d/ - /t/ tận cùng phiên âm là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/ - /d/ tận cùng phiên âm là các âm còn lại Lời giải chi tiết : tried /traɪd/ opened /ˈəʊpənd/ added /ˈædɪd/ lived /lɪvd/ Đáp án C đọc là /id/ trong khi các đáp án còn lại đọc là/d/ Câu 5 : Choose the word which has the underlined part pronounced differently from others.
Đáp án : A Phương pháp giải : Kiến thức: Cách đọc đuôi –ed - /id/ tận cùng phiên âm là /t/ hoặc /d/ - /t/ tận cùng phiên âm là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/ - /d/ tận cùng phiên âm là các âm còn lại Lời giải chi tiết : breathed /briːðd/ seated /ˈsiːtɪd/ heated/ˈhiːtɪd/ wanted /ˈwɒntɪd/ Đáp án A đọc là /d/ trong khi các đáp án còn lại đọc là/id/ Câu 6 : Choose the word which has the underlined part pronounced differently from others.
Đáp án : B Phương pháp giải : Kiến thức: Cách đọc đuôi –ed - /id/ tận cùng phiên âm là /t/ hoặc /d/ - /t/ tận cùng phiên âm là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/ - /d/ tận cùng phiên âm là các âm còn lại Lời giải chi tiết : guided /ˈgaɪdɪd/ managed /ˈmænɪʤd/ started /ˈstɑːtɪd/ chatted /ˈʧætɪd/ Đáp án B đọc là /d/ trong khi các đáp án còn lại đọc là/id/ Câu 7 : Choose the word which has the underlined part pronounced differently from others.
Đáp án : C Phương pháp giải : Kiến thức: Cách đọc đuôi –ed - /id/ tận cùng phiên âm là /t/ hoặc /d/ - /t/ tận cùng phiên âm là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/ - /d/ tận cùng phiên âm là các âm còn lại Lời giải chi tiết : threatened /ˈθrɛtnd/ answered /ˈɑːnsəd/ promised /ˈprɒmɪst/ traveled /ˈtrævld/ Đáp án C đọc là /t/ trong khi các đáp án còn lại đọc là/d/ Câu 8 : Choose the word which has the underlined part pronounced differently from others.
Đáp án : D Phương pháp giải : Kiến thức: Cách đọc đuôi –ed - /id/ tận cùng phiên âm là /t/ hoặc /d/ - /t/ tận cùng phiên âm là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/ - /d/ tận cùng phiên âm là các âm còn lại Lời giải chi tiết : invented /ɪnˈvɛntɪd/ completed /kəmˈpliːtɪd/ surrounded /səˈraʊndɪd/ risked /rɪskt/ Đáp án D đọc là /t/ trong khi các đáp án còn lại đọc là/id/ Câu 9 : Con hãy kéo thả các từ (cụm từ); số/phân số; hình... vào cột thích hợp Classify these words into each column below. conducted missed liked interested beloved stopped added omitted fixed aged /id/ /t/ Đáp án /id/ conducted interested beloved added omitted aged /t/ missed liked stopped fixed Phương pháp giải : Kiến thức: Cách đọc đuôi –ed - /id/ tận cùng phiên âm là /t/ hoặc /d/ - /t/ tận cùng phiên âm là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/ - /d/ tận cùng phiên âm là các âm còn lại Lời giải chi tiết : 1. /id/ conducted /kənˈdʌktɪd/ interested /ˈɪntrɪstɪd/ added /ˈædɪd/ omitted /əˈmɪtɪd/ beloved /bɪˈlʌvɪd/ wicked /ˈwɪkɪd/ aged /eɪʤid/ 2, /t/ missed /mɪst/ liked /laɪkt/ stopped /stɒpt/ fixed /fɪkst/
|