Trắc nghiệm Ngữ pháp Unit 7 Tiếng Anh 8 iLearn Smart WorldĐề bài Câu 1 : Choose the best answer. “I went to see him yesterday”, she said. => She said she ______ to him the day before.
Câu 2 : Choose the best answer. “I don’t want to meet him again”, she said. => She said she _______ to meet him again
Câu 3 : Choose the best answer. Thu said all students _______ a meeting the following week.
Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp “He’s not at home.”, his father said. => His father said that . Câu 5 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp “I’ll have a cup of tea with you.” she said. => She said that . Câu 6 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp “My mom is cooking dinner.” she said. => She said that . Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp “I want a camera for my birthday.” he said. => He said that . Câu 8 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp Thu said: "All the students will have a meeting next week". => Thu said that . Câu 9 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp Phong said: “My parents are very proud of my good marks". => Phong said that . Câu 10 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp The teacher said: "All the homework has been done carefully tomorrow". => The teacher said . Câu 11 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp Her father said to her: "You can go to the movie with your friend". => Her father told her that . Câu 12 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp Linh said, "If my father repairs the bike now, I will ride the bike to school." => Linh said . Câu 13 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp She said to her mother, “I am reading now.” => She told her mother that . Lời giải và đáp án Câu 1 : Choose the best answer. “I went to see him yesterday”, she said. => She said she ______ to him the day before.
Đáp án : B Phương pháp giải : Động từ tường thuật “said” chia thì quá khứ nên lời nói trong ngoặc kép phải áp dụng quy tắc lùi thì: - Qúa khứ đơn -> quá khứ hoàn thành S + had + Vp2 Lời giải chi tiết : Động từ chuyển tiếp “said” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp ở thì quá khứ đơn phải lùi về quá khứ hoàn thành. Đại từ nhân xưng “I” ở câu trực tiếp phải đổi theo chủ ngữ của câu gián tiếp “she”. Trạng từ “yesterday” đổi thành “the day before” Công thức: S + said + S + had +Ved/V3 Tạm dịch: Cô ấy nói “ Tôi đi đến để gặp anh ấy ngày hôm qua”. Câu 2 : Choose the best answer. “I don’t want to meet him again”, she said. => She said she _______ to meet him again
Đáp án : B Phương pháp giải : - Động từ tường thuật “said” chia thì quá khứ nên lời nói trong ngoặc kép phải áp dụng quy tắc lùi thì Lời giải chi tiết : Động từ chuyển tiếp “said” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp ở thì hiện tại đơn phải lùi về quá khứ đơn. Đại từ nhân xưng “I” ở câu trực tiếp phải đổi theo chủ ngữ của câu gián tiếp “she”. Công thức: S + said + S + Ved/V2 Tạm dịch: Cô ấy nói “ Tôi không muốn gặp anh ấy 1 lần nữa”. Câu 3 : Choose the best answer. Thu said all students _______ a meeting the following week.
Đáp án : A Phương pháp giải : Động từ tường thuật “said” chia thì quá khứ nên lời nói trong ngoặc kép phải áp dụng quy tắc lùi thì. Lời giải chi tiết : Động từ tường thuật “said” chia thì quá khứ nên lời nói trong ngoặc kép phải áp dụng quy tắc lùi thì: next week => the next week/ the following week/ the week after => Thu said all students would have a meeting the following week. Tạm dịch: Thu nói rằng toàn thể sinh viên sẽ có một cuộc họp vào tuần tới. Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp “He’s not at home.”, his father said. => His father said that . Đáp án “He’s not at home.”, his father said. => His father said that . Phương pháp giải : Kiến thức: Câu gián tiếp Lời giải chi tiết : Các bước biến đổi: - chuyển thì hiện tại đơn ở câu trực tiếp thành thì quá khứ đơn ở câu gián tiếp - giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động => His father said that he was not at home. Tạm dịch: Cha anh nói rằng anh không có ở nhà. Câu 5 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp “I’ll have a cup of tea with you.” she said. => She said that . Đáp án “I’ll have a cup of tea with you.” she said. => She said that . Phương pháp giải : Kiến thức: Câu gián tiếp Lời giải chi tiết : Các bước biến đổi: - chuyển động từ khuyết thiếu “will” hiện tại đơn ở câu chủ động thành “would” ở câu bị động - chuyển I => she, you => me - giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động => She said that she would have a cup of tea with me. Tạm dịch: Cô ấy nói rằng cô ấy sẽ uống một tách trà với tôi. Câu 6 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp “My mom is cooking dinner.” she said. => She said that . Đáp án “My mom is cooking dinner.” she said. => She said that . Phương pháp giải : Kiến thức: Câu gián tiếp Lời giải chi tiết : Các bước biến đổi: - chuyển thì hiện tại tiếp diễn ở câu chủ động thành thì quá khứ tiếp diễn ở câu bị động - chuyển đại từ my mom => her mom - giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động => She said that her mom was cooking dinner. Tạm dịch: Cô ấy nói rằng mẹ cô ấy đang nấu bữa tối. Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp “I want a camera for my birthday.” he said. => He said that . Đáp án “I want a camera for my birthday.” he said. => He said that . Phương pháp giải : Kiến thức: Câu gián tiếp Lời giải chi tiết : Các bước biến đổi: - chuyển thì hiện tại đơn ở câu chủ động thành thì quá khứ đơn ở câu bị động - chuyển đại từ my => his, I => he - giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động => He said that he wanted a camera for his birthday. Tạm dịch: Anh ấy nói rằng anh ấy muốn có một chiếc máy ảnh cho sinh nhật của mình. Câu 8 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp Thu said: "All the students will have a meeting next week". => Thu said that . Đáp án Thu said: "All the students will have a meeting next week". => Thu said that . Phương pháp giải : Kiến thức: Câu gián tiếp Lời giải chi tiết : Các bước biến đổi: - chuyển động từ khuyết thiếu “will” hiện tại đơn ở câu chủ động thành “would” ở câu bị động - next week => the following week/ the next week/ the week after - giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động => Thu said that all the students would have a meeting the following week. Tạm dịch: Cô Thu nói rằng tất cả học sinh sẽ có một buổi họp vào tuần sau. Câu 9 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp Phong said: “My parents are very proud of my good marks". => Phong said that . Đáp án Phong said: “My parents are very proud of my good marks". => Phong said that . Phương pháp giải : Kiến thức: Câu gián tiếp Lời giải chi tiết : Các bước biến đổi: - chuyển thì hiện tại đơn ở câu chủ động thành thì quá khứ đơn ở câu bị động - chuyển đại từ my => his - giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động => Phong said that his parents were very proud of his good marks. Tạm dịch: Phong nói rằng bố mẹ anh rất tự hào về điểm tốt của anh.
Câu 10 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp The teacher said: "All the homework has been done carefully tomorrow". => The teacher said . Đáp án The teacher said: "All the homework has been done carefully tomorrow". => The teacher said . Phương pháp giải : Kiến thức: Câu gián tiếp Lời giải chi tiết : Các bước biến đổi: - chuyển thì hiện tại hoàn thành ở câu chủ động thành thì quá khứ hoàn thành ở câu bị động - tomorrow => the next day/ the following day/ the day after - giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động => The teacher said all the homework had been done carefully the next day/ the following day/ the day after. Tạm dịch: Giáo viên nói rằng tất cả các bài tập về nhà đã được làm cẩn thận vào ngày hôm sau. Câu 11 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp Her father said to her: "You can go to the movie with your friend". => Her father told her that . Đáp án Her father said to her: "You can go to the movie with your friend". => Her father told her that . Phương pháp giải : Kiến thức: Câu gián tiếp Lời giải chi tiết : Các bước biến đổi: - chuyển động từ khuyết thiếu “can” hiện tại đơn ở câu chủ động thành “could” ở câu bị động - chuyển đại từ you => she, your => her - giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động => Her father told her that she could go to the movie with her friend. Tạm dịch: Cha cô ấy nói với cô ấy rằng cô ấy có thể đi xem phim với bạn mình. Câu 12 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp Linh said, "If my father repairs the bike now, I will ride the bike to school." => Linh said . Đáp án Linh said, "If my father repairs the bike now, I will ride the bike to school." => Linh said . Phương pháp giải : Kiến thức: Câu gián tiếp Lời giải chi tiết : Các bước biến đổi: - chuyển động từ khuyết thiếu “will” hiện tại đơn ở câu chủ động thành “would” ở câu bị động - chuyển thì hiện tại đơn ở câu chủ động thành thì quá khứ đơn ở câu bị động - now => then - my => her, I => she - giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động => Lan said if her father repaired the bike then, she would ride the bike to school. Tạm dịch: Lan nói nếu lúc đó bố cô sửa xe đạp thì cô sẽ đạp xe đi học. Câu 13 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp She said to her mother, “I am reading now.” => She told her mother that . Đáp án She said to her mother, “I am reading now.” => She told her mother that . Phương pháp giải : Kiến thức: Câu gián tiếp Lời giải chi tiết : Các bước biến đổi: - chuyển thì hiện tại tiếp diễn ở câu trực tiếp thành thì quá khứ tiếp diễn ở câu gián tiếp - chuyển đại từ I => she - now => then - giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động => She told her mother that she was reading then.
|