Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 5 Tiếng Anh 11 Friends GlobalĐề bài Câu 1 : Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following sentences. Câu 1.1
Câu 1.2
Câu 2 : Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following sentences. Câu 2.1
Câu 2.2
Câu 3 : Choose the word that has different stress.
Câu 4 : Choose the word that has the different stress.
Câu 5 : Choose the word which has the underlined part pronounced differently from others.
Câu 6 : Choose the best answer These days we rely heavily __________ computers to organize our work.
Câu 7 : Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank. There were _____ negative comments on Tom’s post that he had to remove it.
Câu 8 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn Put the correct word into the blank. some any There aren’t ..... good restaurants in this town. Câu 9 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn Put the correct word into the blank. some any Don’t worry about lunch. I’ve bought ..... pizzas. Câu 10 : Choose the best answer. Don’t worry about the lunch. I’ve bought ______sandwiches.
Câu 11 : Choose the best answer. He is very rich. There is _____ money in his wallet.
Câu 12 : Choose the best answer. You need ______ scissors to cut the paper.
Câu 13 : Choose the best answer. She said ____or nothing about her experience.
Câu 14 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: You _______ touch that switch. A. mustn't B. needn't C. won't D. wouldn't Câu 15 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: You _____ smoke in public places. A. may B. must C. might D. mustn't Câu 16 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Marcela didn’t come to class yesterday. She______ an accident. A. will have had B. might have had C. must have had D. should have had Câu 17 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: John didn’t do his homework, so the teacher became very angry. John ______his homework. A. should have done B. must have done C. will have done D. could have done Câu 18 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Sharon was supposed to be here at nine o’clock. She ________about meeting. A. must have forgot B. need have forgot C. would have forgot D. should have forgot Câu 19 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Henry’s car stopped on the highway. It_______out of gas. A. must run B. must have run C. should have run D. should run Câu 20 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Thomas received a warning for speeding. He ______so fast. A. should have driven B. might have driven C. must have driven D. mustn’t have driven Câu 21 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: He arrived without his notebook. He____it. A. should have lost B. would have lost C. need have lost D. must have lost Lời giải và đáp án Câu 1 : Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following sentences. Câu 1.1
Đáp án : A Lời giải chi tiết : programme /ˈprəʊɡræm/ knowledge /ˈnɒlɪdʒ/ technology /tekˈnɒlədʒi/ document /ˈdɒkjumənt/ Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /əʊ/, các phương án còn lại phát âm /ɒ/. Chọn A Câu 1.2
Đáp án : C Lời giải chi tiết : specific /spəˈsɪfɪk/ receptive /rɪˈseptɪv/ special /ˈspeʃl/ decent /ˈdiːsnt/ Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /ʃ/, các phương án còn lại phát âm /s/. Chọn C Câu 2 : Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following sentences. Câu 2.1
Đáp án : D Lời giải chi tiết : profile /ˈprəʊfaɪl/ network /ˈnetwɜːk/ gadget /ˈɡædʒɪt/ account /əˈkaʊnt/ Phương án D có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1. Câu 2.2
Đáp án : C Lời giải chi tiết : information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/ destination /ˌdestɪˈneɪʃn/ photography /fəˈtɒɡrəfi/ understanding /ˌʌndəˈstændɪŋ/ Phương án C có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 3. Câu 3 : Choose the word that has different stress.
Đáp án : A Phương pháp giải : Kiến thức: Trọng âm từ Lời giải chi tiết : collaborate /kəˈlæbəreɪt/ networking /ˈnetwɜːkɪŋ/ broadcast /ˈbrɔːdkɑːst/ facebook/ˈfeɪsˌbʊk/ Đáp A có trọng âm rơi âm thứ 2 trong khi các từ khác rơi âm thứ nhất Câu 4 : Choose the word that has the different stress.
Đáp án : B Phương pháp giải : Kiến thức: Trọng từ 3 âm tiết Lời giải chi tiết : newspaper /ˈnjuːzpeɪpə(r)/ magazine /ˌmæɡəˈziːn/ radio /ˈreɪdiəʊ/ internet /ˈɪntənet/ Đáp án B có trọng âm rơi âm thứ 3 trong khi các từ khác rơi vào âm thứ 1 Câu 5 : Choose the word which has the underlined part pronounced differently from others.
Đáp án : A Phương pháp giải : Kiến thức: phát âm /æ/ và /ə/ Lời giải chi tiết : amuse /əˈmjuːz/ collaborate /kəˈlæbəreɪt/ chat /tʃæt/ access /ˈækses/ Đáp án A đọc là /ə/trong khi các đáp án còn lại đọc là /æ/ Câu 6 : Choose the best answer These days we rely heavily __________ computers to organize our work.
Đáp án : C Phương pháp giải : Kiến thức: Giới từ theo sau động từ “rely”: rely + on Lời giải chi tiết : Cấu trúc rely on + N/ Ving: dựa vào, phụ thuộc vào cái gì => These days we rely heavily on computers to organize our work. Tạm dịch: Ngày nay, chúng ta phụ thuộc rất nhiều vào máy tính để sắp xếp công việc. Câu 7 : Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank. There were _____ negative comments on Tom’s post that he had to remove it.
Đáp án : B Phương pháp giải : Lượng từ Lời giải chi tiết : too much + N (không đếm được) so many + N(đếm được số nhiều) some of N: một vài trong số những cái đó A plenty of N (không đếm được) Cụm danh từ negative comments là danh từ đếm được số nhiều => chỉ dùng được với so many. => There were so many negative comments on Tom’s post that he had to remove it. Tạm dịch: Có rất nhiều những bình luận tiêu cực trên bài viết của Tom nên anh ta phải xóa nó. Câu 8 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn Put the correct word into the blank. some any There aren’t ..... good restaurants in this town. Đáp án some any There aren’t any good restaurants in this town. Phương pháp giải : Some: Dùng trong câu khẳng định, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được Any: Dùng trong câu phủ định và câu hỏi, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được Lời giải chi tiết : Some: Dùng trong câu khẳng định, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được Any: Dùng trong câu phủ định và câu hỏi, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được => There aren’t any good restaurants in this town. Tạm dịch: Không có nhà hàng tốt trong thị trấn này. Đáp án: any Câu 9 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn Put the correct word into the blank. some any Don’t worry about lunch. I’ve bought ..... pizzas. Đáp án some any Don’t worry about lunch. I’ve bought some pizzas. Phương pháp giải : Some: Dùng trong câu khẳng định, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được Any: Dùng trong câu phủ định và câu hỏi, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được Lời giải chi tiết : Some: Dùng trong câu khẳng định, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được Any: Dùng trong câu phủ định và câu hỏi, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được => Don’t worry about lunch. I’ve bought some pizzas. Tạm dịch: Đừng lo lắng về bữa trưa. Tôi đã mua một ít pizza. Đáp án: some Câu 10 : Choose the best answer. Don’t worry about the lunch. I’ve bought ______sandwiches.
Đáp án : B Phương pháp giải : Some: Dùng trong câu khẳng định, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được Any: Dùng trong câu phủ định và câu hỏi, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được Much + danh từ không đếm được Lời giải chi tiết : Some: Dùng trong câu khẳng định, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được Any: Dùng trong câu phủ định và câu hỏi, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được Much + danh từ không đếm được Sandwiches là danh từ đếm được số nhiều, câu khẳng định => dùng some => Don’t worry about the lunch. I’ve bought some sandwiches. Tạm dịch: Đừng lo lắng về bữa trưa. Tôi đã mua vài cái bánh sandwich rồi đây. Câu 11 : Choose the best answer. He is very rich. There is _____ money in his wallet.
Đáp án : D Phương pháp giải : Some: Dùng trong câu khẳng định, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được Any: Dùng trong câu phủ định và câu hỏi, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được Many: Đi với danh từ đếm được số nhiều Much + danh từ không đếm được Lời giải chi tiết : Some: Dùng trong câu khẳng định, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được Any: Dùng trong câu phủ định và câu hỏi, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được Many: Đi với danh từ đếm được số nhiều Much + danh từ không đếm được Money (tiền) là danh từ không đếm được, dựa vào ngữ nghĩa của câu (có nhiều tiền) => dùng much => He is very rich. There is much money in his wallet. Tạm dịch: Anh ấy rất giàu. Có nhiều tiền trong ví của anh ấy. Câu 12 : Choose the best answer. You need ______ scissors to cut the paper.
Đáp án : B Phương pháp giải : Some: Dùng trong câu khẳng định, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được Any: Dùng trong câu phủ định và câu hỏi, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được Most of+danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được: đa số a part of+ danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được: một phần Lời giải chi tiết : Some: Dùng trong câu khẳng định, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được Any: Dùng trong câu phủ định và câu hỏi, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được Most of+danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được: đa số a part of+ danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được: một phần - scissors (n); kéo => You need some scissors to cut the paper. Tạm dịch: Bạn cần một số kéo để cắt giấy. Câu 13 : Choose the best answer. She said ____or nothing about her experience.
Đáp án : C Phương pháp giải : A little + danh từ không đếm được: có một chút, đủ để làm gì. Little+ danh từ không đếm được: rất ít, không đủ để làm gì (có tính phủ định) Few + danh từ đếm được số nhiều: rất ít, không đủ để làm gì (có tính phủ định) A few + danh từ đếm được số nhiều: có một chút, đủ để làm gì.
Lời giải chi tiết : A little + danh từ không đếm được: có một chút, đủ để làm gì. Little+ danh từ không đếm được: rất ít, không đủ để làm gì (có tính phủ định) Few + danh từ đếm được số nhiều: rất ít, không đủ để làm gì (có tính phủ định) A few + danh từ đếm được số nhiều: có một chút, đủ để làm gì. => She said litte or nothing about her experience. Tạm dịch: Cô ấy nói ít hoặc không có gì về kinh nghiệm của cô ấy. Câu 14 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: You _______ touch that switch. A. mustn't B. needn't C. won't D. wouldn't Đáp án A. mustn't Lời giải chi tiết : mustn't: không được phép needn't: không cần won't: sẽ không wouldn't: sẽ không (ở quá khứ) => You mustn't touch that switch. Tạm dịch: Bạn không được phép chạm vào công - tắc kia. Câu 15 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: You _____ smoke in public places. A. may B. must C. might D. mustn't Đáp án D. mustn't Lời giải chi tiết : may: có thể must: phải might: có thể mustn't: không được phép => You mustn't smoke in public places. Tạm dịch: Bạn không được phép hút thuốc ở nơi công cộng. Câu 16 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Marcela didn’t come to class yesterday. She______ an accident. A. will have had B. might have had C. must have had D. should have had Đáp án B. might have had Lời giải chi tiết : will have had: sẽ có might have had: có thể có must have had: chắc hẳn đã có should have had: lẽ ra nên có => Marcela didn’t come to class yesterday. She might have had an accident. Tạm dịch: Marcela không thể đến lớp học ngày hôm qua. Cô ấy có thể đã gặp tai nạn Câu 17 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: John didn’t do his homework, so the teacher became very angry. John ______his homework. A. should have done B. must have done C. will have done D. could have done Đáp án A. should have done Lời giải chi tiết : should have done: lẽ ra đã nên làm must have done: chắc hẳn đã làm will have done: sẽ đã hoàn thành could have done: có thể đã làm => John didn’t do his homework, so the teacher became very angry. John should have done his homework. Tạm dịch: John không làm bài tập về nhà, vì vậy giáo viên đã rất tức giận. Anh ấy lẽ ra nên làm bài tập. Câu 18 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Sharon was supposed to be here at nine o’clock. She ________about meeting. A. must have forgot B. need have forgot C. would have forgot D. should have forgot Đáp án A. must have forgot Lời giải chi tiết : must have forgot: chắc hẳn đã quên need have forgot: đáng lẽ ra cần quên would have forgot: đã quên (dùng trong câu điều kiện loại 3) should have forgot: lẽ ra đã quên Sharon was supposed to be here at nine o’clock. She must have forgot about meeting. Tạm dịch: Sharon được cho là phải ở đây lúc 9h. Cô ấy chắc hẳn đã quên về buổi gặp mặt. Câu 19 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Henry’s car stopped on the highway. It_______out of gas. A. must run B. must have run C. should have run D. should run Đáp án B. must have run Lời giải chi tiết : cấu trúc run out of something: hết sạch/cạn kiệt cái gì đó must run: chắc hẳn là hết must have run: chắc hẳn là đã hết should have run: lẽ ra đã hết should run: nên hết => Henry’s car stopped on the highway. It must have run out of gas. Tạm dịch: Xe ô tô của Henry dừng ở trên đường cao tốc. Nó chắc hẳn đã hết sạch xăng. Câu 20 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Thomas received a warning for speeding. He ______so fast. A. should have driven B. might have driven C. must have driven D. mustn’t have driven Đáp án C. must have driven Lời giải chi tiết : should have driven: lẽ ra đã nên lái might have driven: có thể đã lái must have driven: chắc hẳn đã lái mustn’t have driven: ắt hẳn đã không lái Thomas received a warning for speeding. He must have driven so fast. Tạm dịch: Thomas đã bi cảnh cáo vì vượt tốc độ. Anh ta chắc hẳn đã lái xe rất nhanh.
Câu 21 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: He arrived without his notebook. He____it. A. should have lost B. would have lost C. need have lost D. must have lost Đáp án D. must have lost Lời giải chi tiết : should have lost: đáng lẽ ra đã mất would have lost: sẽ mất need have lost: lẽ ra cần mất must have lost: chắc hẳn đã mất => He arrived without his notebook. He must have lost it. Tạm dịch: Cậu ta đến mà không đem theo vở ghi. Cậu ta chắc hẳn đã làm mất nó.
|