Trắc nghiệm Từ vựng Unit 9 Tiếng Anh 10 iLearn Smart World

Làm bài tập
Câu hỏi 1 :

Choose the best answer to each of the following questions.

Câu 1.1

Tourism sector creates more _____ opportunities.

  • A

    job

  • B

    fund raising

  • C

    profit making

  • D

    attractive

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

job (n): việc làm

fund raising (n): gây quỹ

profit making (n): tạo ra lợi nhuận

attractive (adj): hấp dẫn

Tourism sector creates more job opportunities.

(Ngành du lịch tạo ra nhiều cơ hội việc làm hơn.)

Câu 1.2

A person who moves from one location to another is known as ________.

  • A

    tourist

  • B

    traveller

  • C

    inbound tourist

  • D

    out bound tourist

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

tourist (n): du khách

traveller (n): lữ khách

inbound tourist (n): du khách trong nước

out bound tourist (n): du khách nước ngoài

A person who moves from one location to another is known as traveller.

(Một người di chuyển từ địa điểm này sang địa điểm khác được gọi là lữ khách.)

Câu 1.3

____ is a key tourism asset.

  • A

    Culture

  • B

    Packages

  • C

    Trekking

  • D

    Hotels

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

Culture (n): văn hóa

Packages (n): bưu kiện

Trekking (n): leo núi đường dài

Hotels (n): khách sạn

Culture is a key tourism asset.

(Văn hóa là một tài sản du lịch quan trọng.)

Câu 1.4

____________ in tourism is defined as all those means that can be beneficially utilized for the purpose of tourism in a given area.

  • A

    People

  • B

    Resources

  • C

    Transport

  • D

    Homes

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

People (n): con người

Resources (n): tài nguyên

Transport (n): vận tải

Homes (n): nhà

Resources in tourism is defined as all those means that can be beneficially utilized for the purpose of tourism in a given area.

(Tài nguyên trong du lịch được định nghĩa là tất cả những phương tiện có thể được sử dụng một cách hữu ích cho mục đích du lịch trong một khu vực nhất định.)

Câu 1.5

Scuba diving can be associated with ___________.

  • A

    farm tourism

  • B

    eco tourism

  • C

    adventure tourism

  • D

    green tourism

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

farm tourism (n): du lịch trang trại

eco tourism (n): du lịch sinh thái

adventure tourism (n): du lịch thám hiểm

green tourism (n): du lịch xanh

Scuba diving can be associated with adventure tourism.

(Lặn dưới biển có thể liên quan đến du lịch thám hiểm.)

Câu 1.6

____________ represent a fundamental resource for maritime tourism.

  • A

    Islands

  • B

    Boats

  • C

    Scuba diving

  • D

    Fishes

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

Islands (n): đảo

Boats (n): thuyền

Scuba diving (n): môn lặn

Fishes (n): cá

Islands represent a fundamental resource for maritime tourism.

(Đảo đại diện cho một nguồn tài nguyên cơ bản cho du lịch hàng hải.)

Câu 1.7

Which one of the following is a pact of adventure tourism?

  • A

    Swimming

  • B

    Bowling

  • C

    Bungee Jumping

  • D

    Chess

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

Điều nào sau đây là một khía cạnh của du lịch thám hiểm?

A. Bơi

B. Chơi bowling

C. Nhảy Bungee

D. Cờ vua

Câu 1.8

Destinations that have long insolation periods and few cloudy days are suitable for _____ tourism.

  • A

    summer

  • B

    winter

  • C

    autumn

  • D

    spring

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

summer (n): mùa hè

winter (n): mùa đông

autumn (n): mùa thu

spring (n): mùa xuân

Destinations that have long insolation periods and few cloudy days are suitable for winter tourism.

(Những điểm đến có thời gian nắng kéo dài, ít mây phù hợp cho du lịch mùa đông.)

Câu 1.9

Educated tourists who like to try new experiences are known as _______.

  • A

    adventurers

  • B

    warriers

  • C

    dreamers

  • D

    indulgers

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

adventurers (n): nhà thám hiểm

warriers (n): chiến binh

dreamers (n): kẻ mộng mơ

indulgers (n): những kẻ ham mê

Educated tourists who like to try new experiences are known as adventurers.

(Những khách du lịch có học thức thích thử những trải nghiệm mới được gọi là những nhà thám hiểm.)

Câu 1.10

The ____________ of a destination is the main factor in getting the tourist to visit and spend time at a given destination.

  • A

    Attractiveness

  • B

    Food

  • C

    Trekking

  • D

    Culture

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

attractiveness (n): sự thu hút/ điểm hấp dẫn

food (n): thức ăn

trekking (n): leo núi đường dài

culture (n): văn hóa

The attractiveness of a destination is the main factor in getting the tourist to visit and spend time at a given destination.

(Sức hấp dẫn của một điểm đến là yếu tố chính để thu hút khách du lịch đến thăm và dành thời gian ở một điểm đến nhất định.)

Câu hỏi 2 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

Buy our diving package to see the colourful coral _________________ close up.

A. islands

B. reefs

C. crops

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

B. reefs

Phương pháp giải :

island (n): đảo

reef (n): đá ngầm

crop (n): vụ mùa

Lời giải chi tiết :

Buy our diving package to see the colourful coral reefs close up.

(Mua gói lặn của chúng tôi để xem cận cảnh các rạn san hô đầy màu sắc.)

=> Chọn B

Câu hỏi 3 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

A _________________ holiday typically includes visiting reserves in a four-wheel drive.

A. safari

B. package

C. beach

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

A. safari

Phương pháp giải :

safari (n): chuyến đi săn

package (n): trọn gói

bech (n): bãi biển

Lời giải chi tiết :

A safari holiday typically includes visiting reserves in a four-wheel drive.

(Một kỳ nghỉ đi săn thường bao gồm việc tham quan các khu bảo tồn bằng xe bốn bánh.)

=> Chọn A

Câu hỏi 4 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

We _________________  some amazing local dishes on our vacation.

A. bought

B. tried

C. exploited

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

B. tried

Phương pháp giải :

bought (V2): mua

tried (Ved): thử

exploited (Ved): khai thác

Lời giải chi tiết :

We tried some amazing local dishes on our vacation.

(Chúng tôi đã thử một số món ăn địa phương tuyệt vời trong kỳ nghỉ của chúng tôi.)

=> Chọn B

Câu hỏi 5 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

If you want to see _________________, you should go on a safari holiday.

A. nature

B. culture

C. wildlife

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

C. wildlife

Phương pháp giải :

nature (n): thiên nhiên

culture (n): văn hóa

wildlife (n): động vật hoang dã

Lời giải chi tiết :

If you want to see wildlife, you should go on a safari holiday.

(Nếu bạn muốn xem động vật hoang dã, bạn nên đi nghỉ mát săn bắn.)

=> Chọn C

close