Trắc nghiệm Từ vựng Unit 4 Tiếng Anh 10 iLearn Smart World

Câu 1 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

She's been suffering                 cancer for two years.

in

at

on

from

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

from

Lời giải chi tiết :

suffer from: trải qua, chịu đựng

She's been suffering from cancer for two years.

Tạm dịch: Cô ấy bị mắc bệnh ung thư khoảng 2 năm.

Câu 2 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

                 is a break in a bone or other hard material.

fracture

impairment

integration

right

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

fracture

Lời giải chi tiết :

A. chỗ gãy xương

B. sự làm cho suy yếu

C. hội nhập                 

D. quyền lợi

=> Fracture is a break in a bone or other hard material.

Tạm dịch: Chỗ gãy xương là vết nứt ở xương hoặc vật liệu cứng.

Câu 3 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

              means to join together with other people in order to do something as a group.

involve

integrate

donate

unite

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

unite

Lời giải chi tiết :

A. để tâm vào

B.  hội nhập                

C.  quyên tặng            

D.  đoàn kết, thống nhất

=> Unite means to join together with other people in order to do something as a group.

Tạm dịch: Đoàn kết nghĩa là liên kết với những người khác để làm việc như một nhóm.

Câu 4 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

The Youth Union in our school has decided to launch a/an ________ to raise funds for local charities.

activity               

announcement               

campaign                 

decision

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

campaign                 

Lời giải chi tiết :

activity (n): hoạt động                                   

announcement (n): thông báo                          

campaign (n): chiến dịch                              

decision (n): quyết định

=> The Youth Union in our school has decided to launch a/an campaign to raise funds for local charities.             

Tạm dịch: Đoàn Thanh niên ở trường chúng tôi đã quyết định khởi động một chiến dịch gây quỹ cho các tổ chức từ thiện địa phương.

Câu 5 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

Talented students with a disability should be helpẹd to become independent, ______ in the society and achieve success at school.

contribute                 

integrate                 

involve                 

socialise

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

involve                 

Lời giải chi tiết :

contribute (v): đóng góp                                

integrate (v): hội nhập                                  

involve (v): liên quan, tham gia                       

socialise (v): xã hội hóa

=> Talented students with a disability should be helpẹd to become independent, involve in the society and achieve success at school.               

Tạm dịch: Học sinh tài năng mà khuyết tật cần được giúp đỡ để trở nên độc lập, tham gia vào xã hội và đạt được thành công ở trường.

Câu 6 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

Many experts believe that noise is the main cause of approximately half of all cases of ______ loss.

cognitive               

hearing                       

mental                     

visual

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

hearing                       

Lời giải chi tiết :

cognitive (adj): nhận thức                             

hearing  (adj): nghe                                  

mental (adj): thuộc về thần kinh                  

visual (adj): thuộc về thị giác             

=> Many experts believe that noise is the main cause of approximately half of all cases of hearing loss.

Tạm dịch: Nhiều chuyên gia tin rằng tiếng ồn là nguyên nhân chính của khoảng một nửa của tất cả các trường hợp mất thính giác.

Câu 7 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

Students with ______ disabilities may suffer from difficulties with memory, self- expression, information processing, and other learning disabilities.

memory

studying

learning

cognitive

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

cognitive

Lời giải chi tiết :

memory (n): ký ức                                         

studying (n): học tập              

learning (n): học tập                                       

cognitive (adj): liên quan đến nhận thức

=> Students with cognitive disabilities may suffer from difficulties with memory, self- expression, information processing, and other learning disabilities.

Tạm dịch: Học sinh không có khả năng nhận thức có thể gặp khó khăn về trí nhớ, tự biểu hiện, xử lý thông tin và các khuyết tật học tập khác.

Câu 8 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

Volunteers lend a hand to the  ______ by helping those who have been affected by Agent Orange.

community

commune

surroundings

habitat

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

community

Lời giải chi tiết :

community (n): cộng đồng                                        

commune (n): xã                    

surroundings (n): vùng lân cận                                  

habitat (n): môi trường sống

=> Volunteers lend a hand to the  community by helping those who have been affected by Agent Orange.

Tạm dịch: Các tình nguyện viên giúp đỡ một cộng đồng bằng cách giúp đỡ những người bị ảnh hưởng bởi chất độc da cam.

Câu 9 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

You can help a child with a learning ______  by identifying his or her primary learning style.

obstacle

condition

disadvantage

disability

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

disability

Lời giải chi tiết :

obstacle (n): sự cản trở                                  

condition (n): điều kiện                     

disadvantage (n): bất lợi                                

disability (n): không có khả năng

=> You can help a child with a learning disability  by identifying his or her primary learning style.

Tạm dịch: Bạn có thể giúp một đứa trẻ khuyết tật học tập bằng cách xác định phong cách học tập chính của trẻ.

Câu 10 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

Teachers and councilors work with ______  students to find out specific need.

disable

disabled

disability

disabilities

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

disabled

Lời giải chi tiết :

disable (v): làm cho không có khả năng        

disabled (adj): bị khuyết tật   

disability (n): không có khả năng                  

disabilities(n): không có khả năng

=> Teachers and councilors work with disabled  students to find out specific need.

Tạm dịch: Giáo viên và ủy viên hội đồng làm việc với học sinh bị khuyết tật để tìm ra nhu cầu cụ thể

Câu 11 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

Students who run into financial trouble can get access to the______            .

amount

spending

fund

savings

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

fund

Lời giải chi tiết :

amount (n): số lượng                                     

spending (n): chi tiêu             

fund (n): quỹ                                                  

Savings (n): sự tiết kiệm

=> Students who run into financial trouble can get access to the fund

Tạm dịch: Sinh viên gặp rắc rối tài chính có thể nhận được quyền sử dụng quỹ.

Câu 12 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

Campus services are dedicated to finding the best ______ for each disabled student.

solutions

results

puzzles

processes

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

solutions

Lời giải chi tiết :

solutions (n): cách giải quyết                         

results  (n): kết quả     

puzzles (n): câu đố                                         

processes (n): quá trình

=> Campus services are dedicated to finding the best solutions for each disabled student.

Tạm dịch: Dịch vụ tại trường được dành riêng để tìm ra các giải pháp tốt nhất cho từng học sinh khuyết tật.

Câu 13 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

The Braille alphabet was created by Louis Braille, who went ___________ after an accident.

blind

dumb

deaf

cognitive

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

blind

Lời giải chi tiết :

blind (adj): mù                                               

dumb (adj): câm                     

deaf (adj): điếc                                  

cognitive (adj): nhận thức

=> The Braille alphabet was created by Louis Braille, who went blind after an accident.

Tạm dịch: Chữ nổi Braille được tạo ra bởi Louis Braille, người bị mù sau một tai nạn.

Câu 14 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

Everyone can help the needy by marking a ____to a charity organisation.

donate                         

donation                   

doner                 

donating

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

donation                   

Phương pháp giải :

Sau mạo từ “a” nên cần 1 danh từ

Lời giải chi tiết :

donate (v): cho tặng                           

donation (n): sự cho tặng

doner (n): người cho tặng                 

donating (v): cho tặng

Chỗ cần điền đứng sau mạo từ “a” nên cần 1 danh từ

=> Everyone can help the needy by marking a donation to a charity organisation.

Tạm dịch: Mọi người đều có thể giúp đỡ người nghèo bằng cách đánh dấu một khoản quyên góp cho một tổ chức từ thiện.

Câu 15 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

We couldn’t hear anything because of the ______noise of the drums the next-door neighbours were playing.

deaf               

deafen                 

deafening               

deafness

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

deafening               

Phương pháp giải :

Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ

Lời giải chi tiết :

deaf (adj): điếc                                   

deafen (v): làm cho điếc                                            

deafening (adj): rất to                        

deafness (n): tật điếc              

Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ

=> We couldn’t hear anything because of the deafening noise of the drums the next-door neighbours were playing.

Tạm dịch: Chúng tôi không thể nghe thấy bất cứ điều gì vì tiếng ồn ào của tiếng trống ở những người hàng xóm bên cạnh đang chơi.

Câu 16 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in each with reduce, touch, make, drop, volunteer, take, donate, or stay.

• When you go sightseeing, don't 1)

the architecture or monuments. They're very old and you could damage them. Leave place as you found it for take the next visitor to enjoy and don't 2)

souvenirs home.


• And remember, by going on holiday closer to home, you can 3)

your carbon footprint.

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

• When you go sightseeing, don't 1)

the architecture or monuments. They're very old and you could damage them. Leave place as you found it for take the next visitor to enjoy and don't 2)

souvenirs home.


• And remember, by going on holiday closer to home, you can 3)

your carbon footprint.

Phương pháp giải :

reduce (v): làm giảm

touch (v): sờ, chạm

drop (v): rơi, giảm

volunteer (v): làm tình nguyện

take (v): lấy, cầm, nắm, giữ

donate (v): ủng hộ, quyên góp

stay (v): ở lại

Lời giải chi tiết :

When you go sightseeing, don't 1) touch the architecture or monuments. They're very old and you could damage them. Leave place as you found it for take the next visitor to enjoy and don't 2) take  souvenirs home.

(Khi bạn đi tham quan, đừng chạm vào kiến trúc hoặc di tích. Chúng rất cũ và bạn có thể làm hỏng chúng. Để lại vị trí như bạn đã tìm thấy để đưa du khách tiếp theo thưởng thức và đừng mang đồ lưu niệm về nhà.)

And remember, by going on holiday closer to home, you can 3) reduce your carbon footprint.

(Và hãy nhớ rằng, bằng cách đi nghỉ gần nhà hơn, bạn có thể giảm lượng khí thải carbon của mình.)

close