Trắc nghiệm Ngữ pháp Trạng từ chỉ tần suất Tiếng Anh 10 iLearn Smart WorldĐề bài Câu 1 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences We (be/ often) at home on summer holiday. Câu 2 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences Jane (not drink) tea very often. Câu 3 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences I (never/watch) TV in the evening. Câu 4 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn Put the correct answer into the box. read reads We sometimes ..... books. Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer. I usually ______ to school by bike, and my mother _______ to work by motorbike. A. go/go B. goes/goes C. go/goes D. goes/go Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer. When I ______ books, I always _____ very happy. A. read/feel B. reads/feel C. read/feels D. reads/feels Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer. Jane _______ tea very often. A. doesn’t drink B. drink C. is drink D. isn’t drink Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer. Kathy usually ____ in front of the window during the class. A. sits B. sitting C. sit D. is sit Lời giải và đáp án Câu 1 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences We (be/ often) at home on summer holiday. Đáp án We (be/ often) at home on summer holiday. Phương pháp giải : Trạng từ chỉ tần suất sau tobe và đứng trước động từ thường Công thức: S + am/ is/ are + trạng từ tần suất Lời giải chi tiết : Trạng từ chỉ tần suất sau tobe và đứng trước động từ thường Công thức: S + am/ is/ are + trạng từ tần suất =>We are often at home on summer holiday. Tạm dịch: Chúng tôi thường ở nhà vào kỳ nghỉ hè. Câu 2 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences Jane (not drink) tea very often. Đáp án Jane (not drink) tea very often. Phương pháp giải : Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “often” (thường xuyên) => Thì hiện tại đơn Công thức: S + does/do + not + V Lời giải chi tiết : Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “often” (thường xuyên) => Thì hiện tại đơn Công thức: S + does/do + not + V =>Jane does not drink tea very often. Tạm dịch: Jane không uống trà thường xuyên. Câu 3 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences I (never/watch) TV in the evening. Đáp án I (never/watch) TV in the evening. Phương pháp giải : Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “never” (không bao giờ)=> Thì hiện tại đơn Trạng từ chỉ tần suất sau tobe và đứng trước động từ thường Công thức: S + Adv + V Lời giải chi tiết : Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “never” (không bao giờ)=> Thì hiện tại đơn Trạng từ chỉ tần suất sau tobe và đứng trước động từ thường Công thức: S + Adv + V => I never watch TV in the evening. Tạm dịch: Tôi không bao giờ xem phim vào buổi tối. Câu 4 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn Put the correct answer into the box. read reads We sometimes ..... books. Đáp án read reads We sometimes read books. Lời giải chi tiết : Sometimes (thỉnh thoảng) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn, Chủ ngữ số nhiều we (chúng ta) => động từ ở dạng nguyên thể không chia => chọn read (đọc) => We sometimes read books. Tạm dịch: Thỉnh thoảng chúng tôi đọc sách.
Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer. I usually ______ to school by bike, and my mother _______ to work by motorbike. A. go/go B. goes/goes C. go/goes D. goes/go Đáp án C. go/goes Lời giải chi tiết : Cấu trúc thì hiện tại đơn thể khẳng định: I/ you/ we/ they/ chủ ngữ số nhiều + V (nguyên thể) he/ she/ it/ chủ ngữ số ít + V-s/es I => go my mother là chủ ngữ số ít => goes => I usually go to school by bike, and my mother goes to work by motorbike. Tạm dịch: Tôi thường đi học bằng xe đạp, và mẹ tôi đi làm bằng xe máy. Đáp án: C. go/goes Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer. When I ______ books, I always _____ very happy. A. read/feel B. reads/feel C. read/feels D. reads/feels Đáp án A. read/feel Lời giải chi tiết : Read (đọc) Feel (cảm thấy) Chủ ngữ là I (tôi) => động từ dạng nguyên thể không chia => When I read books, I always feel very happy. Tạm dịch: Khi tôi đọc sách, tôi luôn cảm thấy rất hạnh phúc. Đáp án: A. read/feel Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer. Jane _______ tea very often. A. doesn’t drink B. drink C. is drink D. isn’t drink Đáp án A. doesn’t drink Lời giải chi tiết : Very often (rất thường xuyên) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn. Công thức thì hiện tại đơn: (+) S+V(s/es)+O (ai làm gì) (-) S+don’t/doesn’t+V_infi+O (ai không làm gì) => loại C và D Chủ ngữ số ít (Jane) => động từ ở thể khẳng định phải thêm –s/es => loại B => Jane doesn’t drink tea very often. Tạm dịch: Jane không uống trà rất thường xuyên Đáp án: A. doesn’t drink Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer. Kathy usually ____ in front of the window during the class. A. sits B. sitting C. sit D. is sit Đáp án A. sits Lời giải chi tiết : Usually (thường xuyên) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn Chủ ngữ số ít (Kathy) => động từ thêm đuôi –s/es => Kathy usually sits in front of the window during the class. Tạm dịch: Kathy thường ngồi trước cửa sổ trong giờ học. Đáp án: A. sits
|