Trắc nghiệm Ngữ pháp So sánh hơn của tính từ Tiếng Anh 10 Friends Global

Câu 1 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer to the following questions.

Commercial centres are _______ they were many years ago.

A. as popular than

B. more popular than

C. the most popular

D. most popular than

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

B. more popular than

Phương pháp giải :

-“popular” là tính từ dài

-more + adj + than

Lời giải chi tiết :

-“popular” là tính từ dài

-more + adj + than

=>Commercial centres are more popular than they were many years ago.

Tạm dịch: Các trung tâm thương mại phổ biến hơn so với nhiều năm trước.

Câu 2 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer to the following questions.

A supermarket is _______a shopping centre.

A. less convenient as                            

B. not so convenient than

C. less convenient than

D. the most convenient as

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

C. less convenient than

Phương pháp giải :

so sánh kém: less + adj + than

Lời giải chi tiết :

so sánh kém: less + adj + than

=>A supermarket is less convenient than a shopping centre.

Tạm dịch: Một siêu thị kém thuận tiện hơn so với một trung tâm mua sắm.

Câu 3 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer to the following questions.

Can Tho is _______ from Sai Gon than Bien Hoa is.

A. father

B. further

C. far

D. farer

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

B. further

Phương pháp giải :

Dùng cấu trúc so sánh hơn:

S + V + adj (so sánh hơn) + than

Dùng dạng so sánh hơn của tính từ: far

Lời giải chi tiết :

so sánh hơn của tính từ “far”: further

=>Can Tho is further from Sai Gon than Bien Hoa is.

Tạm dịch: Từ Sài Gòn, Cần Thơ xa hơn Biên Hòa.

Câu 4 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer to the following questions.

Bao Yen sings_______ than this singer.

A. well

B. better

C. gooder

D. more good

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

B. better

Phương pháp giải :

Dùng cấu trúc so sánh hơn:

S1 + V+ short adj-er + than + S2

S1 + V + more + long adj/adv + than + S2 

Lời giải chi tiết :

so sánh hơn của trạng từ “well”: better

=>Bao Yen sings better than this singer.

Tạm dịch: Bảo Yến hát hay hơn ca sĩ này.

Câu 5 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer to the following questions.

This car is _______ than mine.

A. less expensive

B. as expensive

C. expensive

D.not so expensive

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

A. less expensive

Phương pháp giải :

so sánh kém: less + adj + than

Lời giải chi tiết :

so sánh kém: less + adj + than

=>This car is less expensive than mine.

Tạm dịch: Chiếc xe này rẻ hơn xe của tôi.

Câu 6 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.

The weather this summer is even (hot)

than last summer.

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

The weather this summer is even (hot)

than last summer.

Phương pháp giải :

Cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn: than last summer.

S + verb + adj-er + than + noun/pronoun

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn: than last summer.

S + verb + adj-er + than + noun/pronoun

Hot => hotter

=>The weather this summer is even  hotter  than last summer.

Tạm dịch: Thời tiết mùa hè năm nay nóng hơn mùa hè năm ngoái.

Câu 7 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.

She can’t stay (long)

than 30 minutes.

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

She can’t stay (long)

than 30 minutes.

Phương pháp giải :

Cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn:

Subject + verb + adj-er + than + noun/pronoun

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn:

Subject + verb + adj-er + than + noun/pronoun

Long => longer

=> She can’t stay longer than 30 minutes.

Tạm dịch : Cô ấy không thể ở lâu hơn 30 phút.

Câu 8 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.

The red shirt is better but it’s (cheap)

than the white one.

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

The red shirt is better but it’s (cheap)

than the white one.

Phương pháp giải :

Cấu trúc so sánh hơn kém với tính từ ngắn:

Subject + verb + adj-er + than + noun/pronoun

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc so sánh hơn kém với tính từ ngắn:

Subject + verb + adj-er + than + noun/pronoun

cheap => cheaper

=>The red shirt is better but it’s cheaper  than the white one. 

Tạm dịch : Cái áo đỏ tốt hơn nhưng rẻ hơn áo trắng.

Câu 9 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.

Being a firefighter is (dangerous)

than being a builder.

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

Being a firefighter is (dangerous)

than being a builder.

Phương pháp giải :

Cấu trúc so sánh hơn kém với tính từ dài:

Subject + verb + more + adj/adv + than + noun/pronoun

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc so sánh hơn kém với tính từ dài:

Subject + verb + more + adj/adv + than + noun/pronoun

Dangerous =>  more dangerous

=>Being a firefighter is  more dangerous  than being a builder.

Tạm dịch : Nghề lính cứu hỏa nguy hiểm hơn nghề xây dựng.

Câu 10 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.

Hot dogs are (good)

than hamburgers.

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

Hot dogs are (good)

than hamburgers.

Phương pháp giải :

Cấu trúc so sánh hơn kém với tính từ ngắn:

Subject + verb + adj-er + than + noun/pronoun

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc so sánh hơn kém với tính từ ngắn:

Subject + verb + adj-er + than + noun/pronoun

Đặc biệt: good => better, ( không dùng gooder)

=>Hot dogs are  better .than hamburgers. 

Tạm dịch : Xúc xích ngon hơn bánh mì kẹp thịt.

Câu 11 :

Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank.

His mother is _____ mine, but he is younger than me.

  • A

    more old than

  • B

     old as 

  • C

     not as older as

  • D

      older than

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : D

Phương pháp giải :

So sánh hơn

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc so sánh hơn: to be + short adj-er/more + long adj + than

old là tính từ ngắn nên ở dạng so sánh sẽ là: older than

=> His mother is older than mine, but he is younger than me.

Tạm dịch: Mẹ của anh ta lớn tuổi hơn mẹ tôi nhưng anh ta lại trẻ hơn tôi.

close