Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 16 Tiếng Anh 12

Làm bài tập
Câu hỏi 1 :

Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:

  • A

    integration

  • B

    international

  • C

    immigration

  • D

    operation

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : B

Phương pháp giải :
Kiến thức: Cách phát âm "-a"
Lời giải chi tiết :

integration /ˌɪntɪˈɡreɪʃn/

international /ˌɪntərˈnæʃnəl/

immigration /ˌɪmɪˈɡreɪʃn/

operation /ˌɒpəˈreɪʃn/

Câu B âm "a" được phát âm thành /æ/ còn lại được phát âm thành /eɪ/

Câu hỏi 2 :
Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:
  • A

    apprentice

  • B

    association

  • C

    apprehension

  • D

    attack 

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : C

Phương pháp giải :
Kiến thức: Cách phát âm "-a"
Lời giải chi tiết :

apprentice /əˈprentɪs/

association /əˌsəʊʃiˈeɪʃn/

apprehension /ˌæprɪˈhenʃn/

attack /əˈtæk/

Câu C âm "a" được phát âm thành /æ/, còn lại được phát âm thành /ə/

Câu hỏi 3 :

Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:

  • A

    deal

  • B

    eagle

  • C

    instead

  • D

    eager 

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : C

Phương pháp giải :
Kiến thức: Cách phát âm "-ea"
Lời giải chi tiết :

deal /diːl/

eagle /ˈiːɡl/

instead /ɪnˈsted/

eager /ˈiːɡə(r)/

Câu C âm "ea" được phát âm thành /e/, còn lại phát âm thành /i:/

Câu hỏi 4 :

Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:

  • A

    decrease

  • B

    deal

  • C

    great

  • D

    pea

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : C

Phương pháp giải :
Kiến thức: Cách phát âm "-ea"
Lời giải chi tiết :

decrease /dɪˈkriːs/

deal /diːl/

great /ɡreɪt/

peak /piːk/

Câu C âm "ea" được phát âm thành /eɪ/, còn lại phát âm thành /i:/

Câu hỏi 5 :

Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:

  • A

    boundary

  • B

    founded

  • C

    account

  • D

    cough 

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : D

Phương pháp giải :
Kiến thức: Cách phát âm "-ou"
Lời giải chi tiết :

boundary /ˈbaʊndri/

founded /faʊndid/

account /əˈkaʊnt/

cough /kɒf/

Câu D âm "ou" được phát âm thành /ɒ/, còn lại được phát âm thành /aʊ/

Câu hỏi 6 :

Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:

  • A

    glass

  • B
    possess
  • C

    business

  • D

    mess

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : B

Phương pháp giải :
Kiến thức: Cách phát âm "-ss"
Lời giải chi tiết :

glass /ɡlɑːs/

possess /pəˈzes/

business /ˈbɪznəs/

messy /ˈmesi/

Câu B âm "ss" được phát âm thành /z/, còn lại được phát âm thành /s/.

Câu hỏi 7 :
Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:
  • A

    missed

  • B

    remembered

  • C

    thinked

  • D

    sacked 

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : B

Phương pháp giải :
Kiến thức: Cách phát âm "-ed"
Lời giải chi tiết :

Đuôi “-ed” được phát âm là:

- /id/ khi trước nó là âm /t/, /d/

- /t/ khi trước nó là âm /s/, /p/, /f/, /k/,/ʃ/, /tʃ/, /θ/

- /d/ các âm còn lại

missed /mɪst/

remembered /rɪˈmembə(r)d/

thinked /θɪŋkt/

sacked /sækt/

Câu B âm "ed" được phát âm thành /d/, còn lại được phát âm thành /t/

Câu hỏi 8 :

Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:

  • A

    machines

  • B

    photographs

  • C

    links

  • D

    edits

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : A

Phương pháp giải :
Kiến thức: Cách phát âm "-s"
Lời giải chi tiết :

Đuôi “-s” được phát âm là:

- /iz/ khi trước nó là âm /s/,/z/,/ʃ/, /tʃ/, /dʒ/, /ʒ/

- /s/ khi trước nó là âm /t/, /k/, /p/, /f/, /θ/

- /z/ các âm còn lại

machines /məˈʃiːnz/
photographs /ˈfəʊtəɡrɑːfs/
links /lɪŋks/
edits /ˈedɪts/

Câu A âm "s" được phát âm thành /z/, còn lại được phát âm thành /s/

Câu hỏi 9 :

Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:

  • A

    hour

  • B

    help

  • C

    hire

  • D

    house 

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : A

Phương pháp giải :
Kiến thức: Cách phát âm "-h"
Lời giải chi tiết :

hour /ˈaʊə(r)/
help /help/
hire /ˈhaɪə(r)/
 house /haʊs/
Câu A âm "h" không được phát âm (âm câm) còn lại được phát âm là /h/

Câu hỏi 10 :
Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:
  • A

    honor

  • B

    honest

  • C

    heir

  • D

    hence

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cách phát âm "-h"

Lời giải chi tiết :

honor /ˈɒnə(r)/ 
honest /ˈɒnɪst/
heir /eə(r)/ 
hence /hens/
Câu D âm "h" được phát âm thành /h/, còn lại không được phát âm (âm câm)

Câu hỏi 11 :

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: 

  • A

    technology 

  • B

    situation 

  • C
    development 
  • D

    establishment

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : B

Phương pháp giải :
Kiến thức: Trọng âm từ 3 âm tiết trở lên
Lời giải chi tiết :

technology /tekˈnɒlədʒi/

situation /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/

development /dɪˈveləpmənt/

establishment /ɪˈstæblɪʃmənt/ 

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2.

Câu hỏi 12 :
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: 
  • A

    agriculture 

  • B

    electronic 

  • C

    population

  • D
    scientific

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : A

Phương pháp giải :
Kiến thức: Trọng âm từ 3 âm tiết
Lời giải chi tiết :

agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/

electronic /ɪˌlekˈtrɒnɪk/

population /ˌpɒpjuˈleɪʃn/

scientific /ˌsaɪənˈtɪfɪk/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 3.

Câu hỏi 13 :

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: 

  • A

    justice

  • B
    admit
  • C
    adopt 
  • D
    improve

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : A

Phương pháp giải :
Kiến thức: Trọng âm từ 2 âm tiết
Lời giải chi tiết :

justice /ˈdʒʌstɪs/

admit /ədˈmɪt/

adopt /əˈdɒpt/

improve /ɪmˈpruːv/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.

Câu hỏi 14 :
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: 
  • A
    energy
  • B
    industry
  • C
    forestry 
  • D

    investment

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : D

Phương pháp giải :
Kiến thức: Trọng âm từ 3 âm tiết
Lời giải chi tiết :

energy /ˈenədʒi/

industry /ˈɪndəstri/

forestry /ˈfɒrɪstri/

investment /ɪnˈvestmənt/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.

Câu hỏi 15 :
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: 
  • A
    series
  • B
    respect
  • C
    interest 
  • D

    action

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : B

Phương pháp giải :
Kiến thức: Trọng âm từ 2 âm tiết
Lời giải chi tiết :

series /ˈsɪəriːz/

respect /rɪˈspekt/

interest /ˈɪntrəst/

action /ˈækʃn/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.

Câu hỏi 16 :

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: 

  • A

    stability

  • B

    immensity

  • C

    advocacy

  • D

    capacity

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : C

Phương pháp giải :
Kiến thức: Trọng âm từ 3 âm tiết
Lời giải chi tiết :

stability /stəˈbɪləti/

immensity /ɪˈmensəti/

advocacy /ˈædvəkəsi/

capacity /kəˈpæsəti/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2

Câu hỏi 17 :

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: 

  • A

    advice

  • B
    justice
  • C
    circus
  • D

    product 

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : A

Phương pháp giải :
Kiến thức: Trọng âm từ 2 âm tiết
Lời giải chi tiết :

advice /ədˈvaɪs/

justice /ˈdʒʌstɪs/

circus /ˈsɜːkəs/

product /ˈprɒdʌkt/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu hỏi 18 :

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: 

  • A

    generous

  • B
    suspicious 
  • C
    constancy
  • D

    sympathy

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : B

Phương pháp giải :
Kiến thức: Trọng âm từ 3 âm tiết
Lời giải chi tiết :

generous /ˈdʒenərəs/

suspicious /səˈspɪʃəs/

constancy /ˈkɒnstənsi/

sympathy /ˈsɪmpəθi/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.

Câu hỏi 19 :

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: 

  • A

    applicant

  • B

    uniform

  • C

    yesterday

  • D

    employment

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : D

Phương pháp giải :
Kiến thức: Trọng âm từ 3 âm tiết
Lời giải chi tiết :

applicant /ˈæplɪkənt/

uniform /ˈjuːnɪfɔːm/

yesterday /ˈjestədeɪ/

employment /ɪmˈplɔɪmənt/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu hỏi 20 :

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: 

  • A

    interesting

  • B

    surprising

  • C

    amusing

  • D

    successful

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : A

Phương pháp giải :
Kiến thức: Trọng âm từ 3 âm tiết
Lời giải chi tiết :

interesting /ˈɪntrəstɪŋ/

surprising /səˈpraɪzɪŋ/

amusing /əˈmjuːzɪŋ/

successful /səkˈsesfl/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.

close