Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 12 Tiếng Anh 12Đề bài Câu 1 : Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: Câu 1.1
Câu 1.2
Câu 1.3
Câu 1.4
Câu 1.5
Câu 1.6
Câu 1.7
Câu 1.8
Câu 1.9
Câu 1.10
Câu 2 : Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại: Câu 2.1
Câu 2.2
Câu 2.3
Câu 2.4
Câu 2.5
Câu 2.6
Câu 2.7
Câu 2.8
Câu 2.9
Câu 2.10
Lời giải và đáp án Câu 1 : Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: Câu 1.1
Đáp án : D Phương pháp giải : Xem cách đánh trọng âm Lời giải chi tiết : crossbar / ˈkrɒsbɑː(r)/ goalie / ˈɡəʊli/ swimming / ˈswɪmɪŋ/ advance / ədˈvɑːns/ Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1 Câu 1.2
Đáp án : D Phương pháp giải : Xem cách đánh trọng âm Lời giải chi tiết : between / bɪˈtwiːn/ eject / iˈdʒekt/ allow / əˈlaʊ/ minor / ˈmaɪnə(r)/ Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2 Câu 1.3
Đáp án : B Phương pháp giải : Xem cách đánh trọng âm Lời giải chi tiết : committee / kəˈmɪti/ penalize / ˈpiːnəlaɪz/ continue / kənˈtɪnjuː/ dependent / dɪˈpendənt/ Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2 Câu 1.4
Đáp án : A Phương pháp giải : Xem cách đánh trọng âm Lời giải chi tiết : referee / ˌrefəˈriː/ decision / dɪˈsɪʒn/ division /dɪˈvɪʒn/ defensive / dɪˈfensɪv/ Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2 Câu 1.5
Đáp án : C Phương pháp giải : Xem cách đánh trọng âm Lời giải chi tiết : prevent /prɪˈvent/ except /ɪkˈsept/ happen /ˈhæpən/ create /kriˈeɪt/ Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2 Câu 1.6
Đáp án : C Phương pháp giải : Xem cách đánh trọng âm Lời giải chi tiết : vertical /ˈvɜːtɪkl/ penalty /ˈpenəlt/ referee /ˌrefəˈriː/ personal /ˈpɜːsənl/ Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 1 Câu 1.7
Đáp án : B Phương pháp giải : Xem cách đánh trọng âm Lời giải chi tiết : compete /kəmˈpiːt/ punish /ˈpʌnɪʃ/ eject /iˈdʒekt/ commit /kəˈmɪt/ Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2 Câu 1.8
Đáp án : B Phương pháp giải : Xem cách đánh trọng âm Lời giải chi tiết : gymnastic /dʒɪmˈnæstɪk/ windsurfing /ˈwɪndsɜːfɪŋ/ opponent /əˈpəʊnənt/ defensive /dɪˈfensɪv/ Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2 Câu 1.9
Đáp án : A Phương pháp giải : Xem cách đánh trọng âm Lời giải chi tiết : regulator /ˈreɡjuleɪtə(r)/ adventurous /ədˈventʃərəs/ paticipant /pɑːˈtɪsɪpənt/ perfomance /pəˈfɔːməns/ Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2 Câu 1.10
Đáp án : A Phương pháp giải : Xem cách đánh trọng âm Lời giải chi tiết : opponent /əˈpəʊnənt/ penalty /ˈpenəlti/ vertica /ˈvɜːtɪkl/ windsurfing /ˈwɪndsɜːfɪŋ/ Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1 Câu 2 : Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại: Câu 2.1
Đáp án : B Phương pháp giải : “-ed” được phát âm là: -/ɪd/ khi tận cùng là âm /t/, /d/ - /t/ khi tận cùng là âm /p/, /f/, /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/ - /d/ tận cùng là các âm còn lại Lời giải chi tiết : “-ed” được phát âm là: -/ɪd/ khi tận cùng là âm /t/, /d/ - /t/ khi tận cùng là âm /p/, /f/, /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/ - /d/ tận cùng là các âm còn lại played /ˌpleɪd/ marked /mɑːkt/ managed /ˈmænɪdʒd/ penalized /ˈpiːnəlaɪzd/ Câu B đuôi “ed” được phát âm thành /t/, còn lại là /d/ Câu 2.2
Đáp án : C Phương pháp giải : Đuôi “-s” được phát âm là: - /iz/ khi trước nó là các âm /s/, /z/, /dʒ/, /ʃ/, /tʃ/ - /s/ khi trước nó là các âm /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/ - /z/ các âm còn lại Lời giải chi tiết : Đuôi “-s” được phát âm là: - /iz/ khi trước nó là các âm /s/, /z/, /dʒ/, /ʃ/, /tʃ/ - /s/ khi trước nó là các âm /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/ - /z/ các âm còn lại caps /kæps/ posts /pəʊsts/ players /ˈpleɪə(r)z/ roofs /ruːfs/ Câu C đuôi “s” được phát âm thành /z/, còn lại là /s/ Câu 2.3
Đáp án : C Phương pháp giải : Xem lại cách phát âm /aɪ/ và /ɪ/ Lời giải chi tiết : live /lɪv/ swimmer / ˈswɪmə(r/) divide /dɪˈvaɪd/ still /stɪl/ Câu C âm “i” được phát âm thành /aɪ/, còn lại là /ɪ/ Câu 2.4
Đáp án : A Phương pháp giải : Xem lại cách phát âm /ɔː/ và /æ/ Lời giải chi tiết : ball /bɔːl/ cap /kæp/ hand /hænd/ happen /ˈhæpən/ Câu A âm “a” được phát âm thành /ɔː/, còn lại là /æ/ Câu 2.5
Đáp án : D Phương pháp giải : Xem lại cách phát âm /uː/ và /əʊ/ Lời giải chi tiết : post /pəʊst/ hold /həʊld/ overtime /ˈəʊvətaɪm/ movement /ˈmuːvmənt/ Câu D âm “o” được phát âm thành /uː/, còn lại là /əʊ/ Câu 2.6
Đáp án : C Phương pháp giải : “-ed” được phát âm là: -/ɪd/ khi tận cùng là âm /t/, /d/ - /t/ khi tận cùng là âm /p/, /f/, /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/ - /d/ tận cùng là các âm còn lại Lời giải chi tiết : “-ed” được phát âm là: -/ɪd/ khi tận cùng là âm /t/, /d/ - /t/ khi tận cùng là âm /p/, /f/, /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/ - /d/ tận cùng là các âm còn lại interfered /ˌɪntəˈfɪə(r)d/ allowed /əˈlaʊd/ visited /ˈvɪzɪtɪd/ played /pleɪd/ Câu C đuôi “ed” được phát âm thành /ɪd/, còn lại là /d/ Câu 2.7
Đáp án : D Phương pháp giải : Xem lại cách phát âm /w/ Lời giải chi tiết : water /ˈwɔːtə(r)/ swimming /ˈswɪmɪŋ/ between /bɪˈtwiːn/ rowing /ˈrəʊɪŋ/ Câu D âm “w” là âm câm, còn lại được phát âm là /w/ Câu 2.8
Đáp án : B Phương pháp giải : Xem lại cách phát âm /ɪ/ và /i:/ Lời giải chi tiết : thief /θi:f/ goalie /ˈɡəʊli/ achieve /əˈtʃiːv/ belief /bɪˈliːf/ Câu B âm “ie” được phát âm thành /i/, còn lại là /i:/ Câu 2.9
Đáp án : B Phương pháp giải : Xem lại cách phát âm /k/ và /tʃ/ Lời giải chi tiết : punch /pʌntʃ/ synchronized /ˈsɪŋkrənaɪz/ march /mɑːtʃ/ touching /ˈtʌtʃɪŋ/ Câu B âm “ch” được phát âm thành /k/, còn lại là /tʃ/ Câu 2.10
Đáp án : A Phương pháp giải : Đuôi “-s” được phát âm là: - /iz/ khi trước nó là các âm /s/, /z/, /dʒ/, /ʃ/, /tʃ/ - /s/ khi trước nó là các âm /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/ - /z/ các âm còn lại Lời giải chi tiết : Đuôi “-s” được phát âm là: - /iz/ khi trước nó là các âm /s/, /z/, /dʒ/, /ʃ/, /tʃ/ - /s/ khi trước nó là các âm /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/ - /z/ các âm còn lại caps /kæps/ meters /ˈmiːtə(r)z/ swimmers /ˈswɪmə(r)z/ lines /laɪnz/ Câu A đuôi “s” được phát âm thành /s/, còn lại là /z/
|