Toán lớp 3 trang 51 - Trăm nghìn - SGK Chân trời sáng tạoViết và đọc các số tròn chục nghìn trong bảng dưới đây. Lấy các thẻ 10 000, 1 000, 100, 10, 1 phù hợp với mỗi bảng sau Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn Thực hành Bài 1 a) Viết và đọc các số tròn chục nghìn trong bảng dưới đây.
b) Viết và đọc các số tròn chục nghìn từ 10 000 đến 100 000. Phương pháp giải: a) Quan sát hình vẽ rồi viết số, đọc số (theo mẫu). b) Viết và đọc các số tròn nghìn từ 10 000 đến 100 000. Lời giải chi tiết: a)
b) 10 000: mười nghìn 20 000: hai mươi nghìn 30 000: ba mươi nghìn 40 000: bốn mươi nghìn 50 000: năm mươi nghìn 60 000: sáu mươi nghìn 70 000: bảy mươi nghìn 80 000: tám mươi nghìn 90 000: chín mươi nghìn 100 000: một trăm nghìn Bài 2 Số?
Phương pháp giải: Quan sát hình ảnh các thẻ số để tìm số chục nghìn, số nghìn, số trăm, số chục, số đơn vị. Lời giải chi tiết: Bài 3 Lấy các thẻ 10 000, 1 000, 100, 10, 1 phù hợp với mỗi bảng sau.
Phương pháp giải: Xác định số chục nghìn, số nghìn, số trăm, số chục, số đơn vị của mỗi số rồi lấy các thẻ tương ứng để biểu diễn các số đó. Lời giải chi tiết: a)
b) Thử thách Quan sát các thẻ số dưới đây.
Số? Có ..?.. chục nghìn, ..?.. nghìn, ..?.. trăm, ..?.. chục và ..?.. đơn vị. Phương pháp giải: Đếm số thẻ số 1000, 100, 10, 1 từ đó xác định số chục nghìn, số nghìn, số trăm, số chục, số đơn vị. Lời giải chi tiết: Ta thấy có 24 thẻ số 1 000, 15 thẻ số 100, 3 thẻ số 10 và 8 thẻ số 1. Vậy ta điền như sau: Có 2 chục nghìn, 5 nghìn, 5 trăm, 3 chục và 8 đơn vị.
|