• Bài 1: Tôi là học sinh lớp 1

    Từ khi đi học, em thích và không thích những gì. Đọc. Trả lời câu hỏi. Viết vào vở câu trả lời cho câu hỏi a ở mục 3. Chọn từ ngữ để hoàn thiện câu và viết câu vào vở. Quan sát tranh và dùng từ ngữ để nói theo tranh. Nghe viết. Chọn chữ phù hợp thay cho bông hoa. Chọn ý phù hợp để nói về bản thân.

    Xem lời giải
  • Bài 2: Đôi tai xấu xí

    Quan sát tranh và nói về điểm đặc biệt của mỗi con vật trong tranh. Đọc. Trả lời câu hỏi. Viết vào vở câu trả lời cho câu hỏi c ở mục 3. Chọn từ ngữ để hoàn thiện câu và viết câu vào vở. Quan sát tranh và kể lại câu chuyện Đôi tai xấu xí. Nghe viết. Tìm trong hoặc ngoài bài đọc Đôi tai xấu xí từ ngữ có tiếng chứa vần uyt, it, uyêt, iêt. Vẽ con vật em yêu thích và đặt tên cho bức tranh em vẽ.

    Xem lời giải
  • Bài 3: Bạn của gió

    Tranh vẽ những vật gì. Nhờ đâu mà những vật đó có thể chuyển động. Đọc. Tìm trong hai khổ thơ cuối những tiếng cùng vần với nhau. Trả lời câu hỏi. Học thuộc lòng một khổ thơ em thích. Trò chơi: Tìm bạn cho gió.

    Xem lời giải
  • Bài 4: Giải thưởng tình bạn

    Quan sát tranh và nói về những gì em thấy trong tranh. Đọc. Trả lời câu hỏi. Viết vào vở câu trả lời cho câu hỏi c ở mục 3. Chọn từ ngữ để hoàn thiện câu và viết câu vào vở. Quan sát tranh và kể lại câu chuyện Giải thưởng tình bạn. Nghe viết. Chọn vần phù hợp thay cho ô vuông. Quan sát tranh và dùng từ ngữ để nói theo tranh.

    Xem lời giải
  • Bài 5: Sinh nhật của voi con

    Quan sát tranh và nói về từng con vật trong tranh. Đọc. Trả lời câu hỏi. Viết vào vở câu trả lời cho câu hỏi b ở mục 3. Chọn từ ngữ để hoàn thiện câu và viết câu vào vở. Quan sát tranh và dùng từ ngữ trong khung để nói theo tranh. Nghe viết. Tìm trong hoặc ngoài bài đọc Sinh nhật của voi con từ ngữ có tiếng chứa vần oăc, oac, uơ. Nói lời chúc mừng sinh nhật một người bạn của em.

    Xem lời giải
  • Bài: Ôn tập

    Tìm từ ngữ có tiếng chứa vần oac, oăc, oam, oăm, uơ, oach, oăng. Nam nhờ chim bồ câu gửi thư làm quen một người bạn. Em hãy giúp Nam chọn từ ngữ phù hợp để Nam giới thiệu mình nhé. Tìm ở dưới đây những từ ngữ dùng để chỉ tình cảm bạn bè. Nói về một người bạn của em. Giải ô chữ để biết tên một người bạn của Hà.

    Xem lời giải
  • Bài 1: Nụ hôn trên bàn tay

    Nói về những gì em quan sát được trong tranh. Đọc. Ngày đầu đi học, Nam thế nào. Mẹ dặn Nam điều gì. Sau khi chào mẹ, Nam làm gì. Viết vào vở câu trả lời cho câu hỏi a ở mục 3. Chọn từ ngữ để hoàn thiện câu và viết câu vào vở. Quan sát tranh và dùng từ ngữ trong khung để nói theo tranh. Nghe viết. Chọn chữ phù hợp thay cho bông hoa. Hát một bài về mẹ.

    Xem lời giải
  • Bài 2: Làm anh

    Quan sát tranh. Người em nói gì với anh. Người anh nói gì với em. Đọc. Tìm tiếng cùng vần với mỗi tiếng bánh, đẹp, vui. Trả lời câu hỏi. Học thuộc lòng hai khổ thơ cuối. Kể về anh, chị hoặc em của em.

    Xem lời giải
  • Bài 3: Cả nhà đi chơi núi

    Quan sát tranh một gia đình đang đi biển. Đọc. Nam và Đức được bố mẹ cho đi đâu. Mẹ chuẩn bị những gì cho chuyến đi. Viết vào vở câu trả lời cho câu hỏi c ở mục 3. Chọn từ ngữ để hoàn thiện câu và viết câu vào vở. Quan sát tranh và dùng từ ngữ trong khung để nói theo tranh. Nghe viết. Chọn vần phù hợp thay cho ô vuông. Kể về một lần em được đi chơi cùng gia đình.

    Xem lời giải
  • Bài 4: Quạt cho bà ngủ

    Quan sát tranh. Em thấy cảnh gì trong tranh. Khi người thân bị ốm, em thường làm gì. Đọc. Tìm tiếng cùng vần với mỗi tiếng trắng, vườn, thơm. Vì sao bạn nhỏ không muốn chích chòe hót nữa. Bạn nhỏ làm gì trong lúc bà ngủ. Em nghĩ gì về bạn nhỏ trong bài thơ. Học thuộc lòng khổ thơ thứ hai và thứ ba. Hát một bài hát về tình cảm bà cháu.

    Xem lời giải