Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson One trang 60 Family and Friends

1. Listen, point and repeat. 2. Listen and chant. 3. Listen and read.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

1. Listen, point and repeat.

(Nghe, chỉ và lặp lại.)


2. Listen and chant.

(Nghe và đọc theo nhịp.)


play : chơi

dance :khiêu vũ, nhảy 

sing : hát

eat : ăn

talk : nói chuyện

watch : xem

3. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


1. What are you doing, Dad? (Bố đang làm gì vậy?)

I’m watching a video. (Bố đang xem video.)

2. Look. The band is playing music. (Nhìn kìa! Ban nhạc đang chơi nhạc.)

And I’m dancing with Dad. (Và con với bố khiêu vũ đi.)

3. What’s he doing? (Anh ấy đang làm gì vậy?)

He’s eating the cake. (Anh ấy đang ăn bánh.)

4. Everyone is singing and talking. And you’re sleeping, Milly!

(Mọi người đang hát và nói chuyện. Và chị đang ngủ kìa Milly!)

close