Tiếng Anh lớp 3 Lesson 2 Unit 2 trang 26 Phonics Smart1. Listen and repeat. 2. Listen and read. 3. Let’s say. 4. Write the words. 5. Listen and circle the toys they have got. 6. Draw your toys and say. Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
Bài 2 2. Listen and read. (Nghe và đọc.)
Bài 3 3. Let’s say. (Hãy nói.)
Phương pháp giải: I have got ___. (Tôi có ___.) I haven’t got any ___. (Tôi không có ____.) (have not got = haven’t got) Lời giải chi tiết:
Bài 4 4. Write the words. (Viết các từ.)
Lời giải chi tiết: a. boat (thuyền) b. balloon(bóng bay) c. teddy bear (gấu bông) d. helicopter (máy bay trực thăng) Bài 5 5. Listen and circle the toys they have got. (Nghe và khoanh tròn đồ chơi mà họ có.)
Phương pháp giải: Bài nghe: a. I have got a train.(Tôi có một chiếc tàu hỏa.) b. I haven’t got any dolls. I have got a boat. (Tôi không có con búp bê nào cả. Tôi có một chiếc thuyền.) c. I have got two teddy bears. (Tôi có 2 con gấu bông.) 3. I haven’t got any balloon. I have got a helicopter. (Tôi không có quả bóng bay nào. Tôi có một chiếc trực thăng.) Lời giải chi tiết: Bài 6 6. Draw your toys and say. (Vẽ những món đồ chơi của bạn và nói.)
Phương pháp giải: *Vẽ *Nói Lời giải chi tiết:
- haven’t got (không có)
|