Tiếng Anh lớp 3 Language Focus 1A Unit 6 trang 100 Explore Our World

1. Look and listen. Repeat. TR: B51.2. Look. Listen and draw lines. TR: B52.3. Ask and answer. Check √.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Look and listen. Repeat. TR: B51

(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)

Bài nghe:

What do you want?

I want a ball.

Dịch:

Bạn muốn cái gì?

Tôi muốn một trái banh.



Phương pháp giải:

Phương pháp:

- What do you want? (Bạn muốn cái gì?)

I want ___ . (Tôi muốn ___ .)

Bài 2

2. Look. Listen and draw lines. TR: B52

(Nhìn. Nghe và vẽ các đường thẳng.)

Lời giải chi tiết:

Lời giải chi tiết:

Bài nghe:

1.

2.

3.


Bài 3

3. Ask and answer. Check √.

(Hỏi và trả lời. Đánh dấu √ .)

Phương pháp giải:

Phương pháp:

- What do you want? (Bạn muốn cái gì?)

I want ___ . (Tôi muốn ___ .)

Lời giải chi tiết:

Lời giải chi tiết:

Me (Tôi)

√ a bike (xe đạp)

√ a kite (con diều)

√ a top (con quay)

What do you want? (Bạn muốn cái gì?)

I want a bike. (tôi muốn một chiếc xe đạp.)

What do you want? (Bạn muốn cái gì?)

I want a kite. (tôi muốn một con diều.)

What do you want? (Bạn muốn cái gì?)

I want a top. (tôi muốn một con quay.)

My friend (Bạn của tôi)

(xe lửa, tàu hỏa)

√ a car (ô tô, xe hơi)

√ a ball (trái banh, quả bóng)

√ a top (con quay)

What do you want? (Bạn muốn cái gì?)

I want a train. (tôi muốn một chiếc xe lửa.)

What do you want? (Bạn muốn cái gì?)

I want a car. (tôi muốn một chiếc ô tô.)

What do you want? (Bạn muốn cái gì?)

I want a top.(Tôi muốn một con quay.)

close