Tiếng Anh 8 Unit 7 Language focus: Reported speech1. Complete each sentence with ONE word from the article on page 72. 2. Choose the correct options to complete the rules. 3. Study the rules, then complete the following sentences. 4. Find and correct the mistakes in the sentences. 5. USE IT! Work in pairs. Look at the photos. Take turns to report what your mother said to you in these photos. Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn Bài 1 I can report what people said. (Tôi có thể tường thuật những gì mọi người đã nói.) 1. Complete each sentence with ONE word from the article on page 72. (Hoàn thành mỗi câu với MỘT từ từ bài báo ở trang 72.) 1. The doctors told him that he ________________ walk or play the guitar. 2. Daniel told the boy's family that he ____________ donate all his money to the boy’s surgery. 3. The police said that he ____________ to return a bag with $42,000 in it to the owner. 4. The team said that people in need still ______________ access to food and resources. Lời giải chi tiết:
1. The doctors told him that he couldn’t walk or play the guitar. (Các bác sĩ đã nói với anh ấy rằng anh ấy không thể đi bộ hoặc chơi guitar.) 2. Daniel told the boy's family that he would donate all his money to the boy’s surgery. (Daniel đã nói với gia đình cậu bé rằng anh ấy sẽ quyên góp tất cả số tiền của mình cho cuộc phẫu thuật của cậu bé.) 3. The police said that he decided to return a bag with $42,000 in it to the owner. (Cảnh sát đã nói rằng anh ta đã quyết định trả lại chiếc túi có 42.000 đô la cho chủ sở hữu.) 4. The team said that people in need still had access to food and resources. (Nhóm đã nói rằng những người có nhu cầu vẫn có quyền tiếp cận với thực phẩm và tài nguyên.) Bài 2 2. Choose the correct options to complete the rules. (Chọn các tùy chọn đúng để hoàn thành các quy tắc.) RULES 1. We use indirect speech (reported speech) to report the meaning of what is / was said. We put indirect speech in a noun clause beginning with that / this. 2. After a reporting verb in the past simple, we usually change present modals to past modals, and present tenses to past tenses / future tenses. Lời giải chi tiết: Bài 3 3. Study the rules, then complete the following sentences. (Nghiên cứu các quy tắc, sau đó hoàn thành các câu sau.) 1. “You have to rest for 3 months”. The doctors told me that I ___________ to rest for 3 months. 2. “Honey can prevent the growth of bacteria”. Some scientists said that honey ___________ prevent the growth of bacteria. 3. “I am raising some money for my poor students.” She told me that she _____________ some money for her poor students. 4. “When you spread kindness, you may feel good about yourselves.” Our teacher said that when we ______________ kindness, we __________ feel good about ourselves. Lời giải chi tiết: 1. “You have to rest for 3 months”. (“Anh phải nghỉ ngơi 3 tháng”.) The doctors told me that I had to rest for 3 months. (Các bác sĩ đã nói với tôi rằng tôi phải nghỉ ngơi trong 3 tháng.) 2. “Honey can prevent the growth of bacteria”. (“Mật ong có thể ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn”.) Some scientists said that honey could prevent the growth of bacteria. (Một số nhà khoa học đã nói rằng mật ong có thể ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn.) 3. “I am raising some money for my poor students.” (“Tôi đang quyên góp một số tiền cho những học sinh nghèo của mình.”) She told me that she was raising some money for her poor students. (Cô ấy đã nói với tôi rằng cô ấy đang quyên góp một số tiền cho học sinh nghèo của cô ấy.) 4. “When you spread kindness, you may feel good about yourselves.” (“Khi bạn lan tỏa lòng tốt, bạn có thể cảm thấy hài lòng về bản thân mình.”) Our teacher said that when we spread kindness, we might feel good about ourselves. (Giáo viên của chúng tôi đã nói rằng khi chúng ta lan tỏa lòng tốt, chúng ta có thể cảm thấy hài lòng về bản thân.)
Bài 4 4. Find and correct the mistakes in the sentences. (Tìm và sửa lỗi sai trong các câu.) 1. He said that it isn’t a good idea. 2 They didn’t tell me that they will visit Ha Long Bay. 3. The dentist told that his tooth needed filling. 4. Lien said that she may be absent from the meeting. Lời giải chi tiết: 1. He said that it isn’t a good idea. Sửa: isn’t => wasn’t He said that it wasn’t a good idea. (Anh ấy đã nói rằng đó không phải là một ý kiến hay.) 2. They didn’t tell me that they will visit Ha Long Bay. Sửa: will => would They didn’t tell me that they would visit Ha Long Bay. (Họ đã không nói với tôi rằng họ sẽ đến thăm Vịnh Hạ Long.) 3. The dentist told that his tooth needed filling. Sửa: filling => to be filled The dentist told that his tooth needed to be filled. (Nha sĩ đã nói rằng chiếc răng của anh ấy cần được trám lại.) 4. Lien said that she may be absent from the meeting. Sửa: may => might Lien said that she might be absent from the meeting. (Liên đã nói rằng cô ấy có thể vắng mặt trong cuộc họp.) Bài 5 5. USE IT! Work in pairs. Look at the photos. Take turns to report what your mother said to you in these photos. (Làm việc theo cặp. Nhìn vào những bức ảnh. Thay phiên nhau tường thuật những gì mẹ của bạn nói với bạn trong những bức ảnh này.)
Lời giải chi tiết: My mother said that I needed to clean the floor. (Mẹ tôi đã nói rằng tôi cần lau nhà.) My mother said that my room was very messy. (Mẹ tôi nói rằng phòng của tôi quá bừa bộn.) My mother said that I shall go swimming. (Mẹ tôi nói rằng tôi nên đi bơi.) My mother said that I needed to help older people. (Mẹ tôi nói rằng tôi cần giúp đỡ những người lớn tuổi.)
|