Tiếng Anh 8 Unit 4 Looking back

1. Match the words and phrases with the pictures. 2. Complete the sentences with the word and phrases from the box. 3. Write questions from the clues. 4. There is one incorrect underlined word in each sentence. Circle and correct it.

Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 8 tất cả các môn - Kết nối tri thức

Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Vocabulary

1. Match the words and phrases with the pictures.

(Nối các từ và cụm từ với hình ảnh.)

Lời giải chi tiết:

1 – c. weaving: dệt

2 – a. folk dance: nhảy múa dân gian

3 – e. open fire: bếp lửa

4 – b. fishing: đánh cá

5 – d. minority group: dân tộc thiểu số

Bài 2

2. Complete the sentences with the word and phrases from the box. 

(Hoàn thành các câu với từ và cụm từ trong hộp.)

folk songs communal house staircase musical instruments sticky rice

1. Minority groups have their own ______ like the dan tinh, gong, t’rung.

2. The Kinh use ______ to make banh chung and banh tet.

3. For most minority groups like the Bahnar and Ede, the ______, usually known as Rong house, is the heart of the village.

4. My grandmother taught me to sing many ______.

5. The ______ of a Muong’s stilt house has an odd number of steps: 5, 7, or 9.

Phương pháp giải:

folk songs (n): những bài hát dân gian

communal house (np): nhà văn hóa

staircase (n): cầu thang

musical instruments (np): nhạc cụ  

sticky rice (np): gạo nếp

Lời giải chi tiết:

1. Minority groups have their own musical instrument like the dan tinh, gong, t’rung.

(Các dân tộc thiểu số có những nhạc cụ của riêng họ như đàn tình, cồng chiêng, đàn t’rưng.)

2. The Kinh use sticky rice to make banh chung and banh tet.

(Người Kinh dùng gạo nếp để làm bánh chưng và bánh tét.)

3. For most minority groups like the Bahnar and Ede, the communal house, usually known as Rong house, is the heart of the village.

(Với hầu hết những dân tộc thiểu số như người Ba-na và Ê-đê, đình làng, hay còn được gọi là nhà Rông, được đặt ở giữa làng.)

4. My grandmother taught me to sing many folk songs.

(Bà mình dạy mình hát nhiều bài dân ca.)

5. The staircase of a Muong’s stilt house has an odd number of steps: 5, 7, or 9.

(Các bậc thang của nhà sàn của người Mường có số bậc lẻ: 5, 7 hoặc 9.)

Bài 3

Grammar

3. Write questions from the clues.

(Viết câu hỏi từ các gợi ý.)

1. you / attend / the Khmer’s Moon Worship Festival / last year / ?

2. How many / ethnic minority groups / Viet Nam / ?

3. Where / the Hmong / live / ?

4. What / you / do / the Ede’s Harvest Festival / last October / ?

5. How old / minority children / when / they / start helping / the family / ?

Lời giải chi tiết:

1. Did you attend the Khmer's Moon Worship Festival last year?

(Cậu có tham dự Lễ hội Cúng Trăng (Ok Om Bok) năm ngoái không?)

2. How many ethnic minority groups are there in Viet Nam?

(Có bao nhiêu dân tộc thiểu số ở Việt Nam?)

3. Where do the Hmong live?

(Người Hơ-mông sống ở đâu?)

4. What did you do in the Ede's Harvest Festival last October?

(Bạn đã làm gì ở Lễ ăn cơm mới của người Ê-đê vào tháng 10 năm ngoái?)

5. How old are the minority children when they start helping the family?

(Trẻ em của những dân tộc thiểu khi bắt đầu giúp gia đình vào lúc bao nhiêu tuổi?)

Bài 4

4. There is one incorrect underlined word in each sentence. Circle and correct it.

(Có một từ gạch chân sai trong mỗi câu. Khoanh tròn và sửa lại cho đúng.)

 

Correct word

1. A big stilt houses stands on high posts.

 

2. The Lahu build their houses from wood and wild banana leave.

 

3. Much people in remote areas travel on foot.

 

4. Most minority women weave clothes and do houseworks.

 

5. In the mountains, there is not many land for growing crops.

 

Lời giải chi tiết:

1. houses => house

A big stilt house stands on high posts.

(Ngôi nhà sàn đứng trên những cây cột cao.)

Giải thích: Sau mạo từ "a" cần danh từ số ít.

2. leave => leaves

The Lahu build their houses from wood and wild banana leaves.

(Người La Hủ xây nhà từ gỗ và lá chuối dại.)

Giải thích: "leave" là danh từ đếm được trước đó không có mạo từ nên phải dùng hình thức số nhiều.

3. much => many

Many people in remote areas travel on foot.

(Nhiều người ở vùng quê đi chuyển bằng cách đi bộ.)

Giải thích: Danh từ "people" số nhiều nên trước đó phải dùng "many". 

4. houseworks => housework

Most minority women weave clothes and do housework.

(Hầu hết phụ nữ của dân tộc thiểu số đều dệt vải và làm việc nhà.)

Giải thích: "housework" (việc nhà) là danh từ không đếm được nên không có hình thức số nhiều. 

5. many => much

In the mountains, there is not much land for growing crops.

(Ở trên núi không có nhiều đất để trồng nông sản.)

Giải thích: "land" (đất) là danh từ không đếm được nên trước đó phải dùng "much". 

  • Tiếng Anh 8 Unit 4 Project

    1. Choose an ethnic group in Viet Nam you are most interested in. 2. Do a little research about it, focusing on its: 3. Make a poster (including pictures and information) to introduce the group. 4. Present your poster to the class.

  • Tiếng Anh 8 Unit 4 Skills 2

    1. Match the phrases with the correct pictures. 2. Listen and tick (✓) the activities that minority children do to help their families. 3. Listen again and circle the correct answer A, B, or C. 4. Note five things you do to help your family. 5. Write a paragraph (80 - 100 words) about the things you do to help your family. Use the ideas in 4.

  • Tiếng Anh 8 Unit 4 Skills 1

    1. Write the words and phrase from the box under the correct pictures. 2. Read the passage and tick (✓) T (True) or F (False). 3. Read the passage again and fill in each blank with ONE word. 4. Work in pairs. Discuss and tick (✓) the features of a stilt house from the list below. Share your opinions with the class. 5. Work in pairs. Ask and answer about the type of home each of you lives in. Take notes of your partner’s answers and report what you find to the class.

  • Tiếng Anh 8 Unit 4 Communication

    1. Listen and read the conversation. Pay attention to the highlighted parts. 2. Work in pairs. Make a similar conversation to ask and give opinions about these topics. 3. QUIZ. How much do you know about ethnic groups in Viet Nam? 4. Work in pairs. Read the information below about the Jrai. Take turns to ask and answer about the information. 5. Work in groups. Share with your group the information about the Jrai people you find interesting.

  • Tiếng Anh 8 Unit 4 A Closer Look 2

    1. Change the sentences into Yes / No questions. 2. Choose the correct question word for each question below. 3. Write C (countable) or U (uncountable) for the underlined words. 4. Fill in each blank with a, much, many, a little, or a few. 5. GAME. Word games Work in groups. Think of six nouns related to each of the topics below, in which three nouns are countable and three nouns are uncountable. The group that comes up with the correct six words first wins.

Tham Gia Group Dành Cho 2K10 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close