Tiếng Anh 7 Unit 0 0.1

1. Listen and read the text. Find these people in the photos. 2. Mark the sentences T (true) or F (false). In pairs, correct the false sentences. 3. Look at Nam’s family tree. Complete the sentences below with the correct possessive adjectives. Write the name of the person. 4. Add apostrophes (‘) to the sentences about Nam’s family. 5. In pairs, ask and answer about your family members. Then tell the class about your partner’s family.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

1. Listen and read the text. Find these people in the photos.

(Nghe và đọc văn bản. Tìm những người này trong ảnh.)

Phong Hiền Lan Nam

This is Nam. He’s thirteen and he’s from Nam Định, a small city near Hà Nội. He’s in Grade 7 at Hoa Hồng Secondary School and he’s a big fan of music. Nam has got a sister, Lan – she's ten. He hasn’t got a brother. Nam’s dad, Mr. Phong, is a policeman. Nam’s mum is Mrs. Hiền. She’s an artist. She’s from a big family in Huế. Nam’s family has also got some pets – a cat and two dogs. Their cat’s name is Mun. The dog’s names are Xu and Lu.

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Đây là Nam. Cậu ấy 13 tuổi và đến từ Nam Định, một thành phố nhỏ gần Hà Nội. Cậu ấy đang học lớp 7 tại trường trung học cơ sở Hoa Hồng và là một fan bự của âm nhạc. Nam có một người em gái, tên là Lan – em ấy 10 tuổi. Nam không có em trai. Bố của Nam, chú Phong, là một cảnh sát. Mẹ của Nam là cô Hiền. Cô ấy là một nghệ sĩ, đến từ một gia đình lớn ở Huế. Gia đình của Nam cũng nuôi thú cưng nữa - 1 chú mèo và hai chú chó. Tên của chú mèo là Mun. Tên của hai chú chó là Xu và Lu.

Lời giải chi tiết:

1. Hiền

2. Phong

3. Lan

4. Nam

Picture 1: Nam’s mum, Mrs. Hiền

(Ảnh 1: mẹ của Nam, cô Hiền)

Picture 2: Nam’s dad, Mr. Phong

(Ảnh 2: bố của Nam, chú Phong)

Picture 3: Nam’s sister, Lan

(Ảnh 3: em gái của Nam, em Lan)

Picture 4: Nam

(Ảnh 4: Nam)

2. Mark the sentences T (true) or F (false). In pairs, correct the false sentences. 

(Đánh dấu các câu T (đúng) hay F (sai). Theo đôi, sửa các câu sai.)

T

1. Nam is from Nam Định.

(Nam đến từ Nam Định)

 

2. Nam loves music.

 

3. Lan is Nam’s brother.

 

4. Nam’s dad hasn’t got a job.

 

5. Nam’s mum is from Đà Nẵng.

Lời giải chi tiết:

2. T

3. F

4. F

5. F

2. T

Nam loves music.

(Nam yêu âm nhạc.)

Thông tin: … he’s a big fan of music. (… cậu ấy là một người yêu âm nhạc cuồng nhiệt.)

3. F

Lan is Nam’s brother.

(Lan là em trai của Nam.)

Thông tin: Nam has got a sister, Lan – she's ten. He hasn’t got a brother.

(Nam có một em gái, tên là Lan – em ấy 10 tuổi. Nam không có em trai.)

Sửa lại: Lan is Nam’s younger sister. (Lan là em gái của Nam.)

4. F

Nam’s dad hasn’t got a job.

(Bố của Nam không có việc làm.)

Thông tin: Nam’s dad, Mr. Phong, is a policeman.

(Bố của Nam, chú Phong, là một cảnh sát.)

Sửa lại: Nam’s dad is a policeman. (Bố của Nam là cảnh sát.)

5. F

Nam’s mum is from Đà Nẵng.

(Mẹ của Nam đến từ Đà Nẵng.)

Thông tin: Nam’s mum is Mrs. Hiền. She’s an artist. She’s from a big family in Huế.

(Mẹ của Nam là cô Hiền. Cô ấy là một nghệ sĩ. Cô Hiền đến từ một gia đình lớn ở Huế.)

Sửa lại: Nam’s mum is from Huế. (Mẹ của Nam đến từ Huế.)

3. Look at Nam’s family tree. Complete the sentences below with the correct possessive adjectives. Write the name of the person.

(Hãy nhìn vào cây gia phả nhà Nam. Hoàn thiện các câu dưới đây với những tính từ sở hữu đúng. Viết tên của người đó.)

Grammar A

Possessive ajectives (Tính từ sở hữu)

I

(tôi)

you

(bạn/ các bạn)

he (anh ấy)

she (cô ấy)

we

(chúng tôi)

they (họ)

my

(của tôi)

your

(của bạn/ các bạn)

his

(của anh ấy)

her

(của cô ấy)

our

(của chúng tôi)

their

(của họ)

1. Mrs. Hiền

_________ husband’s name is Phong.

2. _______

I’ve got a sister. _______ name is Lan.

3. _______

I've got a brother and a sister – _______ brother’s name is Mr. Ba.

4. _______

Mr. Trường and I have got three children – _______ names are Mr. Ba, Mrs. Hương and Mrs. Hiền.

5. _______

Mrs. Hiền and I are sisters – _______ parents’ names are Mr. Trường and Mrs. Dung.

Lời giải chi tiết:

1. Mrs. Hiền – My

2. Nam – Her

3. Mrs. Hương - my

4. Mrs. Dung - their

5. Mrs. Hương - our

1. Mrs. Hiền: My husband’s name is Phong.

(Cô Hiền: Chồng của tôi tên là Phong.)

2. Nam: I've got a sister. Her name is Lan.

(Nam: Tôi có một em gái. Em ấy tên là Lan.)

3. Mrs. Hương: I’ve got a brother and a sister – my brother’s name is Mr. Ba.

(Cô Hương: Tôi có một anh trai và một em gái - anh trai tôi tên là Ba.)

4. Mrs. Dung: Mr. Trường and I have got three children – their names are Mr. Ba, Mrs. Hương and Mrs. Hiền.

(Bà Dung: Ông Trường và tôi có ba người con - tên của chúng là anh Ba, cô Hương và cô Hiền.)

5. Mrs. Hương: Mrs. Hiền and I are sisters – our parents’ names are Mr. Trường and Mrs. Dung.

(Cô Hương: Hiền và tôi là chị em - tên của bố mẹ chúng tôi là ông Trường và bà Dung.)

4. Add apostrophes (‘) to the sentences about Nam’s family.

(Thêm dấu nháy đơn vào các câu về gia đình của Nam.)

Grammar B

Possessive ‘s (Sở hữu cách ‘s)

Singular (Số ít)

my brother’s laptop (máy tính xách tay của anh trai tôi)

Nam’s sister (em gái của Nam)

Regular plural (Số nhiều có quy tắc)

my parentscar (ô tô của bố mẹ tôi)

Irregular plural (Số nhiều bất quy tắc)

the childrens mother (mẹ của những đứa trẻ)

Two words (Hai từ)

Nam’s dad’s bike (xe đạp của bố Nam)

Mr Phong and Mrs Hiền’s house (nhà của ông Phong và bà Hiền)

Nams sisters name is Lan. His dads name is Mr. Phong. Mrs. Hiền is Mr. Phong wife. Mrs. Hương is the childrens aunt. Mr. Ba is Nam and Lans uncle. Nams grandparents are Mr. Trường and Mrs. Dung.

Lời giải chi tiết:

Nams sisters name is Lan. His dads name is Mr. Phong. Mrs. Hiền is Mr. Phongs wife. Mrs. Hương is the childrens aunt. Mr. Ba is Nam and Lans uncle. Nams grandparents are Mr. Trường and Mrs. Dung.

(Tên của em gái của Nam là Lan. Tên của bố cậu ấy là chú Phong. Cô Hiền là vợ của chú Phong. Cô Hương là dì của các cháu. Chú Ba là chú của Nam và Lan. Ông bà của Nam là ông Trường và bà Dung.)

5. In pairs, ask and answer about your family members. Then tell the class about your partner’s family.

(Theo từng nhóm đôi, hỏi và trả lời về những thành viên trong gia đình. Sau đó hãy nói với cả lớp về gia đình của bạn mình.)

Girl 1: What’s your mum’s name? (Mẹ của bạn tên gì?)

Girl 2: My mum’s name is Linh. (Mẹ mình tên Linh.)

Lời giải chi tiết:

A: What’s your father’s name?(Bố bạn tên gì?)

B: My father’s name is Minh. (Bố mình tên Minh.)

A: What’s your mother’s name? (Mẹ bạn tên gì?)

B: My mother’s name is Nhung. (Mẹ mình tên Nhung.)

A: Do you have any brothers or sisters? (Bạn có an hem trai hay chị em gái không?)

B: I have an elder brother. (Mình có một anh trai.)

A: What’s his name?(Anh ấy tên gì?)

B: His name is Vinh. (Anh ấy tên Vinh.)

My partner is Nhi. There are four people in her family. Her father’s name is Minh and her mother’s name is Nhung. She has an elder brother. His name is Vinh. 

(Bạn của tôi là Nhi. Có bốn người trong gia đình của bạn ấy. Bố cô ấy tên Minh và mẹ bạn ấy tên Nhung. Bạn ấy có một người anh trai. Anh ấy tên là Vinh.)

  • Tiếng Anh 7 Unit 0 0.2

    1. Read the text. In pairs, ask and answer the questions below. 2. Read the text about Mai again. What are her hobbies and interests? 3. Listen and check if you understand the words below. 4. Listen to Mai and Nam. What is Nam’s favourite free time activity? Choose the correct answer. 5. Work in groups of three. Ask and answer about each other’s hobbies and interests. Complete the table below and then report to the class.

  • Tiếng Anh 7 Unit 0 0.3

    1. Read about Mai’s bedroom. Mark the sentences T (true) or F (false). 2. Listen and underline the things you can see in the photo. 3. In pairs, use the Vocabulary box to tell your partner three things you have/haven’t got/would like to have. 4. Study the Grammar box. Use there is/there are with a/an/some/any to write sentences about your bedroom. 5. In pairs, ask and answer questions about your bedrooms. Use the items from the Vocabulary box or your own ideas.

  • Tiếng Anh 7 Unit 0 0.4

    1. Read the text. Answer the questions in pairs. 2. In pairs, match school subjects 1-6 with pictures A-F. What are Kim’s favourite subjects? 3. Complete the sentences with can or can’t. 4. Listen to Kim and underline the things in the Vocabulary box that she can do. 5. In pairs, ask and answer the questions.

  • Tiếng Anh 7 Unit 0 Revision

    1. In groups, do the quiz. Use the texts in lessons 0.1 - 0.4 to help you. 2. Complete the questions with the words below. Then ask and answer the questions in pairs. 3. Complete the questions with is, are, can, have or has. Then ask and answer the questions in pairs. 4. Choose four questions from Exercises 2 and 3 that you think are very interesting. Then ask as many classmates as you can.

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close