Tiếng Anh 5 Unit 1 Từ vựng Explore Our WorldTổng hợp từ vựng chủ đề Môi Trường Sống Của Động Vật Tiếng Anh 5 Explore Our World Tổng hợp đề thi giữa kì 2 lớp 5 tất cả các môn - Cánh diều Toán - Văn - Anh UNIT 1: ANIMALS HABITATS (Môi Trường Sống Của Động Vật) 1. (n) hang động Bats can inhabit caves, trees, buildings and mines. (Dơi có thể sinh sống trong các hang động, cây, tòa nhà và hầm mỏ.) ![]() 2. (n) sa mạc At night, adult scorpions prowl the desert for insects. (Vào ban đêm, những con bọ cạp trưởng thành sẽ lảng vảng trong sa mạc để tìm kiếm côn trùng.) ![]() 3. (n) khu rừng Tropical rain forests used to cover 10% of the earth's surface. (Những khu rừng mưa nhiệt đới đã từng bao phủ 10% diện tích bề mặt Trái Đất.) ![]() 4. (n) tổ ong Bees will attack anything entering their hives. (Những con ong sẽ tấn công bất cứ thứ gì xâm nhập vào tổ của chúng.) ![]() 5. (n) hòn đảo These remote islands are inhabited only by birds and small animals. (Những hòn đảo xa xôi này thường chỉ có chim và thú nhỏ sinh sống.) ![]() 6. (n) băng The paws are large and allow polar bears to walk on ice and paddle in the water. (Những cái chân to khỏe giúp cho gấu Bắc cực có thể di chuyển trên băng và lội nước.) ![]() 7. (n) bùn Hippos spend most of their day in the water or mud to keep cool and protect their delicate skin. (Những con hà mã dành cả ngày để ngâm trong nước hoặc bùn để làm mát cơ thể và bảo vệ cho làn da mỏng manh của chúng.) ![]() 8. (n) tổ, ổ The alligators build their nests out of grass near the water's edge. (Những con cá sấu thường xây tổ của mình bên ngoài các bụi cỏ gần mép nước.) ![]() 9. (n) sông Several small streams feed into the river near here. (Vô số các con suối nhỏ đều đổ vào một dòng sông ở gần đây.) ![]() 10. (n) đại dương These mysterious creatures live at the bottom of the ocean. (Những sinh vật bí ẩn này sống ở sâu dưới đáy đại dương.) ![]() 11. (n) lông thú The cat purred as I stroked its fur. (Con mèo kêu gừ gừ khi tôi vuốt lông của nó.) ![]() 12. (n) sừng The male deer grows large branching horns called antlers. (Các con hươu đực thường mọc những cái sừng có nhiều nhánh được gọi là gạc.) ![]() 13. (n) túi (để mang con non, để dự trữ thức ăn) Kangaroos carry their young in a pouch. (Chuột túi mang con của chúng trong một cái túi.) ![]() 14. (n) lưỡi The horse rasped my hand with his tongue as I fed him the apple. (Con ngựa cọ xát vào tay tôi bằng cái lưỡi của nó khi tôi cho nó ăn táo.) ![]() 15. ![]() 16. (n) móng vuốt Our cat likes to sharpen her claws on the legs of the dining table. (Con mèo của nhà tớ rất thích mài móng của nó lên những cái chân bàn ăn.) ![]() 17. (v) chiến đấu A goat fights with its horns. (Dê thường chiến đấu bằng cặp sừng của nó.) ![]() 18. (v) bắt lấy We saw the eagle swoop from the sky to catch its prey. (Chúng tôi đã thấy con chim đại bàng sà xuống từ trên bầu trời cao để bắt lấy con mồi.) ![]() 19. (v) mang theo Kangaroos carry their young in a pouch. (Chuột túi mang con của chúng trong một cái túi.) ![]() 20. (n) rừng nhiệt đới Many plant and animal species are found only in the rainforests. (Nhiều loài động thực vật chỉ có thể được tìm thấy ở các khu rừng nhiệt đới.) ![]() 21. (adj) nguy hiểm It's dangerous to walk alone in the woods at night. (Đi bộ một mình trong rừng vào ban đêm rất nguy hiểm.) ![]() 22. (n) thằn lằn These very large lizards live on islands in Indonesia and are very dangerous predators. (Những con thằn lằn khổng lồ này sống trên các hòn đảo ở In-đô-nê-xi-a và là loài động vật săn mồi rất nguy hiểm.) ![]() 23. (n) báo đốm Mỹ The forest and wetland ecosystems contain large populations of mammals, including monkeys, jaguars, and tapirs. (Hệ sinh thái rừng và đầm lầy này có rất nhiều loài thú như khỉ, báo đốm và heo vòi.) ![]() 24. protect animals habitats /prəˈtɛkt ˈænəməlz ˈhæbəˌtæts/ (v.phr) bảo vệ môi trường sống của động vật What will you do to protect animals habitats? (Em sẽ làm gì để bảo vệ môi trường sống của động vật?) ![]()
|