Thành ngữ chỉ sự biến chuyển, thay đổi nhanh chóng, linh hoạt, không thể đoán trước, lường trước được

Thiên biến vạn hóa.


Thành ngữ chỉ sự biến chuyển, thay đổi nhanh chóng, linh hoạt, không thể đoán trước, lường trước được.

Giải thích thêm
  • Thiên: nghìn, ý chỉ rất nhiều.

  • Biến: biến đổi, thay đổi.

  • Vạn: mười nghìn, ý chỉ vô cùng nhiều.

  • Hóa: thay đổi tự nhiên.

Đặt câu với thành ngữ: 

  • Nhà ảo thuật thiên biến vạn hóa ra đủ mọi loại động vật từ chiếc mũ, khiến các khán giả chăm chú theo dõi và thán phục.

  • Để thích nghi với môi trường sống thay đổi, loài tắc kè đã tiến hóa với khả năng thiên biến vạn hóa, có thể thay đổi màu sắc da để hòa mình vào môi trường xung quanh.

  • Chiến thuật thi đấu của đội bóng thiên biến vạn hóa, làm đối thủ không thể bắt kịp.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Thiên hình vạn trạng.

close