Sung quỹ
Xung quỹ
Sung quỹ là từ đúng chính tả
Giải thích:
Sung quỹ là một động từ, trong đó: sung trong từ bổ sung, có nghĩa là thêm vào, bù vào và quỹ có nghĩa là số tiền thu góp lại để dùng cho việc gì.
Vì vậy, sung quỹ mang ý nghĩa đưa vào, thêm vào số tiền chung.
Từ này đồng nghĩa với đóng góp, nộp.
Tham khảo thêm một số trường hợp dùng từ Sung quỹ qua các câu sau:
Tiền thưởng của lớp ta trong đợt thi diễn văn nghệ chào mừng ngày 20/11 sẽ được sung quỹ. (Ý nói số tiền thưởng mà lớp nhận được trong cuộc thi diễn văn nghệ chào mừng ngày 20/11 sẽ được đưa vào quỹ lớp để chi tiêu những vấn đề chung cho cả lớp)
Số này này tôi sẽ sung quỹ. (Ý nói số tiền này sẽ được tôi đóng góp vào quỹ chung)