Ròng rã
Dòng dã
Dòng giã
Ròng rã là từ đúng chính tả
Giải thích:
Ròng rã là một tính từ (từ mượn tiếng Hán), trong đó: ròng có nghĩa là liên tục trong suốt cả một khoảng thời gian dài và rã có nghĩa là rời, tan ra; trong trường hợp này, từ rã có tác dụng bổ sung, làm rõ nghĩa cho từ ròng.
Vì vậy, ròng rã mang ý nghĩa liên tục trong suốt một khoảng thời gian dài.
Từ này đồng nghĩa với liên tục, kéo dài, lâu dài, miệt mài
Tham khảo thêm một số trường hợp dùng từ Ròng rã qua các câu sau:
Cơn mưa ròng rã suốt mấy ngày liền. ( Ý nói cơn mưa đã kéo dài trong nhiều ngày liên tục)
Họ đã làm việc ròng rã suốt đêm để hoàn thành dự án. (Ý nói họ đã làm việc suốt cả đêm, không ngừng nghỉ để hoàn thành công việc)