Trắc nghiệm Ngữ âm Review 1 Tiếng Anh 11 mới

Làm bài tập
Câu hỏi 1 :

Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following questions.

  • A

    stopped

  • B

    expected

  • C

    finished

  • D

    faced

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “ed”

Lời giải chi tiết :

A. stopped /stɒpt/

B. expected /ɪkˈspektɪd/

C. finished ˈfɪnɪʃt/

D. faced /feɪst/

Cách phát âm đuôi “-ed”:

- Đuôi “-ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/

- Đuôi “-ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/

- Đuôi “-ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại

Phần gạch chân phương án B được phát âm là /d/, còn lại là /t/.

Câu hỏi 2 :

Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following questions.

  • A

    thoughtful

  • B

    threaten

  • C

    therefore

  • D

    thin

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “th”

Lời giải chi tiết :

A. thoughtful /ˈθɔːtfl/

B. threaten /ˈθretn/

C. therefore /ˈðeəfɔː(r)/

D. thin /θɪn/

Phần gạch chân phương án C được phát âm là /ð/, còn lại là /θ/.

Câu hỏi 3 :

Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following questions.

  • A

    grease

  • B

    sympathy

  • C

    horse

  • D

    rose

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “s”

Lời giải chi tiết :

A. grease /ɡriːs/

B. sympathy /ˈsɪmpəθi/

C. horse /hɔːs/

D. rose /rəʊz/

Phần gạch chân phương án D được phát âm là /z/, còn lại là /s/.

Câu hỏi 4 :

Choose the word that differs from the other three in the position of the primary stress in the following questions.

  • A

    legal

  • B

    obey

  • C

    forbid

  • D

    impose

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

A. legal (adj) /ˈliːɡl/

B. obey (v) /əˈbeɪ/

C. forbid (v) /fəˈbɪd/

D. impose (v) /ɪmˈpəʊz/

Đa số trọng từ có 2 âm tiết => trọng âm rơi vào âm tiết 2.

Đa số tính từ & danh từ có 2 âm tiết => trọng âm rơi vào âm tiết 1.

Phương án A có trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm 2.

Câu hỏi 5 :

Choose the word that differs from the other three in the position of the primary stress in the following questions.

  • A

    constitution

  • B

    disrespectful

  • C

    sympathetic

  • D

    elongated

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm từ có phụ tố

Lời giải chi tiết :

A. constitution /ˌkɒnstɪˈtjuːʃn/

B. disrespectful /ˌdɪsrɪˈspektfl/

C. sympathetic /ˌsɪmpəˈθetɪk/

D. elongated /ˈiːlɒŋɡeɪtɪd/

Phương án D có trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm 3.

Câu hỏi 6 :

Choose the word that differs from the other three in the position of the primary stress in the following questions.

  • A

    generational

  • B

    interpersonal

  • C

    discrimination

  • D

    nationality

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm từ có phụ tố

Lời giải chi tiết :

A. generational /ˌdʒenəˈreɪʃənl/

B. interpersonal /ˌɪntəˈpɜːsənl/

C. discrimination /dɪˌskrɪmɪˈneɪʃn/

D. nationality /ˌnæʃəˈnæləti/

Phương án C có trọng âm rơi vào âm tiết 4, còn lại là âm 3.

Câu hỏi 7 :

Choose the correct answer to each of the following questions.

My parents don't let me get married until I graduate from university and they never ____ their mind about that.

  • A

    keep

  • B

    impose

  • C

    focus

  • D

    change

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Sự kết hợp từ

Lời giải chi tiết :

Cụm từ change one’s mind: thay đổi ý định, quan điểm

=> My parents don't let me get married until I graduate from university and they never change their mind about that.

Tạm dịch: Bố mẹ tôi không cho tôi kết hôn cho đến khi tôi tốt nghiệp đại học và họ không bao giờ thay đổi ý định về điều đó.

Câu hỏi 8 :

Choose the correct answer to each of the following questions.

I will lend you some money, but you ____ pay it back to me next week.

  • A

    should

  • B

    have to

  • C

    must

  • D

    mustn't

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Lời giải chi tiết :

should: nên

have to: phải (làm theo quy định, luật lệ nào đó)

must: phải (làm gì theo quan điểm cá nhân của ai đó)

mustn’t: không được phép (làm gì trái luật lệ)

=> I will lend you some money, but you must pay it back to me next week.

Tạm dịch: Tôi sẽ cho cậu mượn một số tiền, nhưng cậu phải trả lại cho tôi vào tuần sau.

Câu hỏi 9 :

Choose the correct answer to each of the following questions.

A: "Which show would you like to watch, madam?"

B: ..........

  • A

    Here you are!

  • B

    No, thanks

  • C

    I am sorry

  • D

    Pardon?

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp

Lời giải chi tiết :

Bà muốn xem chương trình nào, thưa bà?

A. Của anh đây!

B. Không, cảm ơn.

C. Tôi xin lỗi.

D. Nhắc lại được không?

Phương án D phù hợp với ngữ cảnh nhất.

Câu hỏi 10 :

Choose the correct answer to each of the following questions.

If you are lucky, it will be love at first ____.

  • A

    look

  • B

    see

  • C

    sight

  • D

    site

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cụm từ

Lời giải chi tiết :

Cụm từlove at first sight: yêu từ cái nhìn đầu tiên

=> If you are lucky, it will be love at first sight .

Tạm dịch: Nếu bạn may mắn, nó sẽ là tình yêu từ cái nhìn đầu tiên đó.

close