Thành ngữ ám chỉ sự rõ ràng, sáng tỏ, ngay thẳng, không có chút nào mờ ám, khuất tất.

Quang minh chính đại.


Thành ngữ ám chỉ sự rõ ràng, sáng tỏ, ngay thẳng, không có chút nào mờ ám, khuất tất.

Giải thích thêm
  • Quang minh: rõ ràng, sáng tỏ.

  • Chính đại: ngay thẳng, không hẹp hòi, nhỏ nhen.

Đặt câu với thành ngữ: 

  • Công ty chúng tôi hoạt động quang minh chính đại, luôn tuân thủ pháp luật và đạo đức kinh doanh.

  • Mọi hành động của anh ấy đều quang minh chính đại, không có gì phải che giấu hay e ngại.

  • Ông ấy là người quang minh chính đại, không bao giờ làm trái đạo đức, pháp luật.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa:

  • Giấy trắng mực đen.

  • Hai năm rõ mười.

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa:

  • Làm dơi làm chuột.

  • Thì thụt như chuột ngày.

close