withstand - withstood - withstood
/wɪðˈstænd/
(v): cầm cự
V1 của withstand
(infinitive – động từ nguyên thể)
V2 của withstand
(simple past – động từ quá khứ đơn)
V3 của withstand
(past participle – quá khứ phân từ)
withstand
Ex: The materials used have to be able to withstand high temperatures.
(Các vật liệu được sử dụng phải có khả năng chịu được nhiệt độ cao.)
withstood
Ex: Phonograph cylinders were made of wax, and thus only withstood a very limited number of replayings before the groove was worn.
(Các trụ của máy quay đĩa được làm bằng sáp, và do đó chỉ chịu được một số lần phát lại rất hạn chế trước khi rãnh bị mòn.)
Ex: They had withstood siege, hunger and deprivation.
(Họ đã chịu đựng được sự bao vây, đói khát và thiếu thốn.)
Bài tiếp theo
work - worked - worked
wring - wrung - wrung
write - wrote - written
withhold - withheld - withheld
withdraw - withdrew - withdrawn
Hãy viết chi tiết giúp xemloigiai.com
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Vấn đề em gặp phải là gì ?
Sai chính tả
Giải khó hiểu
Giải sai
Lỗi khác
Cảm ơn bạn đã sử dụng xemloigiai.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Họ và tên:
Email / SĐT: