underfeed - underfed - underfed
/ˌʌn.dəˈfiːd/
(v): thiếu ăn
V1 của underfeed
(infinitive – động từ nguyên thể)
V2 của underfeed
(simple past – động từ quá khứ đơn)
V3 của underfeed
(past participle – quá khứ phân từ)
underfeed
Ex: We are called in to help when parents neglect and underfeed their children.
(Chúng tôi được kêu gọi để giúp đỡ khi cha mẹ bỏ bê và cho con cái ăn uống thiếu chất.)
underfed
Ex: The jurors believed the prosecutors' claims that the couple intentionally neglected and underfed the child.
(Các bồi thẩm viên tin rằng tuyên bố của các công tố viên rằng cặp vợ chồng cố tình bỏ mặc và cho đứa trẻ ăn uống thiếu chất.)
Ex: The prisoners were beaten, kicked, abused, and underfed.
(Các tù nhân bị đánh đập, đá, lạm dụng và thiếu ăn.)
Bài tiếp theo
undergo - underwent - undergone
underlie - underlay - underlain
understand - understood - understood
undertake - undertook - undertaken
underwrite - underwrote - underwritten
Hãy viết chi tiết giúp xemloigiai.com
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Vấn đề em gặp phải là gì ?
Sai chính tả
Giải khó hiểu
Giải sai
Lỗi khác
Cảm ơn bạn đã sử dụng xemloigiai.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Họ và tên:
Email / SĐT: