rebuild - rebuilt - rebuilt
/ˌriːˈbɪld/
(v): xây dựng lại
V1 của rebuild
(infinitive – động từ nguyên thể)
V2 của rebuild
(simple past – động từ quá khứ đơn)
V3 của rebuild
(past participle – quá khứ phân từ)
rebuild
Ex: After the earthquake, the people set about rebuilding their homes.
(Sau trận động đất, người dân bắt đầu xây dựng lại nhà cửa.)
rebuilt
Ex: He rebuilt the engine using parts from cars that had been scrapped.
(Anh ấy đã chế tạo lại động cơ bằng cách sử dụng các bộ phận từ những chiếc ô tô đã bị loại bỏ.)
Ex: The cathedral was completely rebuilt in 1425 after it had been destroyed by fire.
(Nhà thờ được xây dựng lại hoàn toàn vào năm 1425 sau khi nó bị lửa thiêu rụ i.)
Bài tiếp theo
recast - recast - recast
recut - recut - recut
redeal - redealt - redealt
redo - redid - redone
redraw - redrew - redrawn
Hãy viết chi tiết giúp xemloigiai.com
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Vấn đề em gặp phải là gì ?
Sai chính tả
Giải khó hiểu
Giải sai
Lỗi khác
Cảm ơn bạn đã sử dụng xemloigiai.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Họ và tên:
Email / SĐT: