overspend - overspent - overspent
/ˌəʊvəˈspend/
(v): tiêu xài quá mức
V1 của overspend
(infinitive – động từ nguyên thể)
V2 của overspend
(simple past – động từ quá khứ đơn)
V3 của overspend
(past participle – quá khứ phân từ)
overspend
Ex: The council seems likely to overspend this year.
(Hội đồng dường như có khả năng bội chi trong năm nay.)
overspent
Ex: Many departments overspent their budgets last year.
(Nhiều phòng ban đã bội chi ngân sách của họ vào năm ngoái.)
Ex: The company has overspent on marketing.
(Công ty đã chi quá nhiều cho tiếp thị.)
Bài tiếp theo
overstate - overstated - overstated
overtake - overtook - overtaken
overthink - overthought - overthought
overthrow - overthrew - overthrown
overwind - overwound - overwound
Hãy viết chi tiết giúp xemloigiai.com
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Vấn đề em gặp phải là gì ?
Sai chính tả
Giải khó hiểu
Giải sai
Lỗi khác
Cảm ơn bạn đã sử dụng xemloigiai.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Họ và tên:
Email / SĐT: