oversleep - overslept - overslept
/ˌəʊvəˈsliːp/
(v): ngủ quên
V1 của oversleep
(infinitive – động từ nguyên thể)
V2 của oversleep
(simple past – động từ quá khứ đơn)
V3 của oversleep
(past participle – quá khứ phân từ)
oversleep
Ex: This tour also saw him miss the team bus once due to oversleeping.
(Chuyến du đấu này cũng có lần anh lỡ chuyến xe buýt của đội do ngủ quên.)
overslept
Ex: I overslept and missed the bus.
(Tôi ngủ quên và lỡ chuyến xe buýt.)
Ex: It is like the boy who is late for school, and who says that he has overslept himself.
(Cũng giống như đứa trẻ đi học muộn và nói rằng mình đã ngủ quên.)
Bài tiếp theo
overspeak - overspoke - overspoken
overspend - overspent - overspent
overstate - overstated - overstated
overtake - overtook - overtaken
overthink - overthought - overthought
Hãy viết chi tiết giúp xemloigiai.com
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Vấn đề em gặp phải là gì ?
Sai chính tả
Giải khó hiểu
Giải sai
Lỗi khác
Cảm ơn bạn đã sử dụng xemloigiai.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Họ và tên:
Email / SĐT: