overshoot - overshot - overshot
/ˌəʊvəˈʃuːt/
(v): đi quá đích
V1 của overshoot
(infinitive – động từ nguyên thể)
V2 của overshoot
(simple past – động từ quá khứ đơn)
V3 của overshoot
(past participle – quá khứ phân từ)
overshoot
Ex: The department may overshoot its cash limit this year.
(Phòng ban này có thể vượt quá giới hạn tiền mặt trong năm nay.)
overshot
Ex: The aircraft overshot the runway.
(Máy bay vượt quá đường băng.)
Ex: She had overshot by 20 metres.
(Cô ấy đã vượt quá 20 mét.)
Bài tiếp theo
oversleep - overslept - overslept
overspeak - overspoke - overspoken
overspend - overspent - overspent
overstate - overstated - overstated
overtake - overtook - overtaken
Hãy viết chi tiết giúp xemloigiai.com
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Vấn đề em gặp phải là gì ?
Sai chính tả
Giải khó hiểu
Giải sai
Lỗi khác
Cảm ơn bạn đã sử dụng xemloigiai.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Họ và tên:
Email / SĐT: