oversee - oversaw - overseen
/ˌəʊvəˈsiː/
(v): trông nom
V1 của oversee
(infinitive – động từ nguyên thể)
V2 của oversee
(simple past – động từ quá khứ đơn)
V3 của oversee
(past participle – quá khứ phân từ)
oversee
Ex: The company CFO will oversee the budget and finances.
(Giám đốc tài chính của công ty sẽ giám sát ngân sách và tài chính.)
oversaw
Ex: United Nations observers oversaw the elections.
(Các quan sát viên của Liên Hợp Quốc giám sát cuộc bầu cử.)
overseen
Ex: The World Trade Organization has overseen the International Monetary Fund and the World Bank.
(Tổ chức Thương mại Thế giới đã giám sát Quỹ Tiền tệ Quốc tế và Ngân hàng Thế giới.)
Bài tiếp theo
oversell - oversold - oversold
oversew - oversewed - oversewn
overshoot - overshot - overshot
oversleep - overslept - overslept
overspeak - overspoke - overspoken
Hãy viết chi tiết giúp xemloigiai.com
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Vấn đề em gặp phải là gì ?
Sai chính tả
Giải khó hiểu
Giải sai
Lỗi khác
Cảm ơn bạn đã sử dụng xemloigiai.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Họ và tên:
Email / SĐT: