overcome - overcame - overcome
/ˌəʊvəˈkʌm/
(v): khắc phục
V1 của overcome
(infinitive – động từ nguyên thể)
V2 của overcome
(simple past – động từ quá khứ đơn)
V3 của overcome
(past participle – quá khứ phân từ)
overcome
Ex: The two parties managed to overcome their differences on the issue.
(Hai bên đã cố gắng vượt qua những khác biệt của họ về vấn đề này.)
overcame
Ex: She overcame injury to win the Olympic gold medal.
(Cô đã vượt qua chấn thương để giành huy chương vàng Olympic.)
Ex: He has overcome a strong temptation to run away.
(Anh ấy đã vượt qua được sự cám dỗ mạnh mẽ để chạy trốn.)
Bài tiếp theo
overdo - overdid - overdone
overdraw - overdrew - overdrawn
overdrink - overdrank - overdrunk
overeat - overate - overeaten
overfeed - overfed - overfed
Hãy viết chi tiết giúp xemloigiai.com
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Vấn đề em gặp phải là gì ?
Sai chính tả
Giải khó hiểu
Giải sai
Lỗi khác
Cảm ơn bạn đã sử dụng xemloigiai.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Họ và tên:
Email / SĐT: