outthrow - outthrew - outthrown
/aʊtˈθrəʊ/
(v): ném nhanh hơn
V1 của outthrow
(infinitive – động từ nguyên thể)
V2 của outthrow
(simple past – động từ quá khứ đơn)
V3 của outthrow
(past participle – quá khứ phân từ)
outthrow
Ex: What if every second man who came in could outthrow her?
(Điều gì sẽ xảy ra nếu mọi người đàn ông thứ hai bước vào đều có thể đánh bại cô ấy?)
outthrew
Ex: We needed the ability to throw the ball over people's head, and JaMarcus has obviously shown he outthrew most everything.
(Chúng tôi cần khả năng ném bóng qua đầu mọi người, và JaMarcus rõ ràng đã cho thấy anh ấy ném bóng tốt hơn hầu hết mọi thứ.)
outthrown
Ex: We needed the ability to throw the ball over people's head, and JaMarcus has obviously shown he has outthrown most everything.
Bài tiếp theo
outwrite - outwrote - outwritten
overbid - overbid - overbid
overbreed - overbred - overbred
overbuild - overbuilt - overbuilt
overbuy - overbought - overbought
Hãy viết chi tiết giúp xemloigiai.com
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Vấn đề em gặp phải là gì ?
Sai chính tả
Giải khó hiểu
Giải sai
Lỗi khác
Cảm ơn bạn đã sử dụng xemloigiai.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Họ và tên:
Email / SĐT: