outsing - outsang - outsung
/ˌaʊt’sɪŋ/
(v): hát hay hơn
V1 của outsing
(infinitive – động từ nguyên thể)
V2 của outsing
(simple past – động từ quá khứ đơn)
V3 của outsing
(past participle – quá khứ phân từ)
outsing
Ex: Two school teams move across a large field toward each other, each trying to outsing the other.
(Hai đội của trường di chuyển trên một cánh đồng rộng lớn về phía nhau, mỗi đội cố gắng vượt qua đội kia.)
outsang
Ex: Two school teams moved across a large field toward each other and outsang the other.
(Hai đội của trường di chuyển trên một cánh đồng rộng lớn về phía nhau, vượt qua đội kia.)
outsung
Ex: Two school teams have moved across a large field toward each other and outsung the other.
Bài tiếp theo
outsit - outsat - outsat
outsleep - outslept - outslept
outsmell - outsmelt - outsmelt
outspeak - outspoke - outspoken
outspeed - outsped - outsped
Hãy viết chi tiết giúp xemloigiai.com
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Vấn đề em gặp phải là gì ?
Sai chính tả
Giải khó hiểu
Giải sai
Lỗi khác
Cảm ơn bạn đã sử dụng xemloigiai.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Họ và tên:
Email / SĐT: