outdo - outdid - outdone
/ˌaʊtˈduː/
(v): làm giỏi hơn
V1 của outdo
(infinitive – động từ nguyên thể)
V2 của outdo
(simple past – động từ quá khứ đơn)
V3 của outdo
(past participle – quá khứ phân từ)
outdo
Ex: Sometimes small firms can outdo big business when it comes to customer care.
(Đôi khi các công ty nhỏ có thể vượt qua các doanh nghiệp lớn khi nói đến việc chăm sóc khách hàng.)
outdid
Ex: He outdid everybody else in the class last semester.
(Anh ấy đã vượt qua tất cả những người khác trong lớp trong học kỳ trước.)
outdone
Ex: Not to be outdone, she tried again.
(Không chịu thua kém, cô thử lại lần nữa.)
Bài tiếp theo
outdistance - outdistanced - outdistanced
outrank - outdrank - outdrunk
outdrive - outdrove - outdriven
outfight - outfought - outfought
outfly - outflew - outflown
Hãy viết chi tiết giúp xemloigiai.com
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Vấn đề em gặp phải là gì ?
Sai chính tả
Giải khó hiểu
Giải sai
Lỗi khác
Cảm ơn bạn đã sử dụng xemloigiai.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Họ và tên:
Email / SĐT: