lip-read - lip-read - lip-read
/ˈlɪp riːd/
(v): mấp máy môi
V1 của lip-read
(infinitive – động từ nguyên thể)
V2 của lip-read
(simple past – động từ quá khứ đơn)
V3 của lip-read
(past participle – quá khứ phân từ)
lip-read
Ex: Another service which the young like doing very much is teaching the deaf to lip-read.
(Một dịch vụ khác mà giới trẻ rất thích làm là dạy người điếc đọc khẩu hình miệng.)
Ex: She lip-read non-stop five minutes ago.
(Cách đây 5 phút cô ấy cứ mấp máy môi liên tục.)
Ex: She has lip-read all this morning.
(Cô ấy mấp máy môi cả sáng nay.)
Bài tiếp theo
lose - lost - lost
light - lit - lit
lie - lay - lay
let - let - let
lend - lent - lent
Hãy viết chi tiết giúp xemloigiai.com
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Vấn đề em gặp phải là gì ?
Sai chính tả
Giải khó hiểu
Giải sai
Lỗi khác
Cảm ơn bạn đã sử dụng xemloigiai.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Họ và tên:
Email / SĐT: