befall - befell - befallen
/bɪˈfɔːl/
(v): xảy đến
V1 của befall
(infinitive – động từ nguyên thể)
V2 của befall
(simple past – động từ quá khứ đơn)
V3 của befall
(past participle – quá khứ phân từ)
befall
Ex: Many natural disasters befell that region every year.
(Nhiều thiên tai đã xảy đến khu vực đó mỗi năm.)
befell
Ex: Many natural disasters befell that region last year.
(Năm trước nhiều thiên tai đã xảy đến khu vực đó.)
befallen
Ex: Many natural disasters have befallen that region.
(Nhiều thiên tai đã xảy đến khu vực đó.)
Bài tiếp theo
begin - began - begun
behold - beheld - beheld
bend - bent - bent
beset - beset - beset
bespeak - bespoke - bespoken
Hãy viết chi tiết giúp xemloigiai.com
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Vấn đề em gặp phải là gì ?
Sai chính tả
Giải khó hiểu
Giải sai
Lỗi khác
Cảm ơn bạn đã sử dụng xemloigiai.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Họ và tên:
Email / SĐT: