bear - bore - borne
bear
/beər/
(v): mang/ chịu đựng
V1 của bear
(infinitive – động từ nguyên thể)
V2 của bear
(simple past – động từ quá khứ đơn)
V3 của bear
(past participle – quá khứ phân từ)
Ex: I can’t bear talkative people.
(Tôi không chịu được những người nói nhiều.)
bore
Ex: I bore noise pollution a long time ago.
(Tôi đã chịu đựng ô nhiễm tiếng ồn cách đây một thời gian dài.)
borne
Ex: I have borne noise pollution for a long time.
(Tôi đã chịu đựng ô nhiễm tiếng ồn khoảng một thời gian dài.)
Bài tiếp theo
beat - beat - beaten/ beat
become - became - become
befall - befell - befallen
begin - began - begun
behold - beheld - beheld
Hãy viết chi tiết giúp xemloigiai.com
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Vấn đề em gặp phải là gì ?
Sai chính tả
Giải khó hiểu
Giải sai
Lỗi khác
Cảm ơn bạn đã sử dụng xemloigiai.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Họ và tên:
Email / SĐT: