Nhanh như sóc.

Thành ngữ ý chỉ hoạt động rất nhanh, diễn ra mau lẹ, như tốc độ nhanh của con sóc khi chạy.
Giải thích thêm
- Sóc: một loài thú sống trên cây, đuôi xù, mõm tròn, di chuyển rất nhanh, ăn quả, hạt và búp cây.
Đặt câu với thành ngữ:
Để hoàn thành bài thi đúng giờ, Nam miệt mài viết với tốc độ nhanh như sóc, không ngừng nghỉ một giây phút nào.
Cậu ấy chạy nhanh như sóc để có thể về đích đầu tiên.
Mặc dù tuổi đã cao, ông trưởng thôn vẫn lao ra nhanh như sóc khi nghe thấy tiếng kêu cứu của đứa bé ở dưới sông.
Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa:
Nhanh như chớp.
Nhanh như gió.
Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa:
Chậm như sên.
Chậm như rùa.