Từ vựng về địa điểm. Từ vựng về thời gian trong quá khứ.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
>> Luyện tập từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 4 mới
Bài tiếp theo
- Hỏi đáp về những việc đã làm ngày hôm qua (quá khứ).
- Hỏi những việc người khác đã làm trong quá khứ.
- Học phát âm đuôi "ed" - Kể về những hoạt động trong quá khứ.
Tổng hợp từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 4 mới
Thì quá khứ đơn. Các cấu trúc hỏi về những hoạt động đã làm trong quá khứ.