xemloigiai.com

  • Lớp 12 Học ngay
  • Lớp 11 Học ngay
  • Lớp 10 Học ngay
  • Lớp 9 Học ngay
  • Lớp 8 Học ngay
  • Lớp 7 Học ngay
  • Lớp 6 Học ngay
  • Lớp 5 Học ngay
  • Lớp 4 Học ngay
  • Lớp 3 Học ngay
  • Lớp 2 Học ngay
  • Lớp 1 Học ngay
Lý thuyết Tiếng Anh lớp 8 | Lý thuyết Từ vựng về văn hóa Tiếng Anh 8
  • Để nói về các dân tộc thiểu số trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

    Từ vựng về các dân tộc thiểu số gồm: communal house, ethnic, minority, stilt house, livestock, highland, terraced, five-colour sticky rice, livestock, ...

    Xem chi tiết
  • Để nói về phong tục và truyền thống trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

    Từ vựng về phong tục tập quán Việt Nam bao gồm: altar, blessing, commemorate, decorate, feast, gather, house-warming party, incense, offer, pay respects, pilgrim, pray, ritual, scented candle, worship,...

    Xem chi tiết
  • Các loại lễ hội của các dân tộc nói tiếng Anh như thế nào?

    Các từ vựng về lễ hội của các dân tộc gồm: headscarf, pottery, embroidery, cloth, handicraft, ceremony, sticky rice, smoked buffalo meat, mountainous, diversity, ...

    Xem chi tiết

  • Trang chủ
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1