xemloigiai.com

  • Lớp 12 Học ngay
  • Lớp 11 Học ngay
  • Lớp 10 Học ngay
  • Lớp 9 Học ngay
  • Lớp 8 Học ngay
  • Lớp 7 Học ngay
  • Lớp 6 Học ngay
  • Lớp 5 Học ngay
  • Lớp 4 Học ngay
  • Lớp 3 Học ngay
  • Lớp 2 Học ngay
  • Lớp 1 Học ngay
Lý thuyết Tiếng Anh lớp 8 | Lý thuyết Từ vựng về khoa học và công nghệ Tiếng Anh 8
  • Để nói về công nghệ giao tiếp trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

    Từ vựng về công nghệ giao tiếp gồm: account, translation machine, charge, emoji, holography, voice message, text message, instantly, language barrier, internet connection, live,...

    Xem chi tiết
  • Để nói về khoa học và công nghệ tương lai trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

    Từ vựng về khoa học và công nghệ tương lai gồm: application, convenient, computer screen, digital, communicate, discover, robot teacher, facial recognition, fingerprint scanner, eye-tracking,...

    Xem chi tiết
  • Để nói về sự sống ngoài không gian trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

    Từ vựng về sự sống ngoài không gian gồm: galaxy, solar system, planets, Mars, Mercury, Jupiter, Uranus, alien, fiction, Venus, Neptune, telescope, gravity, spaceman,...

    Xem chi tiết

  • Trang chủ
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1