xemloigiai.com

  • Lớp 12 Học ngay
  • Lớp 11 Học ngay
  • Lớp 10 Học ngay
  • Lớp 9 Học ngay
  • Lớp 8 Học ngay
  • Lớp 7 Học ngay
  • Lớp 6 Học ngay
  • Lớp 5 Học ngay
  • Lớp 4 Học ngay
  • Lớp 3 Học ngay
  • Lớp 2 Học ngay
  • Lớp 1 Học ngay
Lý thuyết Tiếng Anh lớp 7 | Lý thuyết Từ vựng về giao thông vận tải Tiếng Anh 7
  • Các phương tiện giao thông nói tiếng Anh như thế nào?

    Các từ vựng về phương tiện giao thông gồm: vehicle, bike, motorbike, car, canoe, plane, train, bus, taxi, scooter, ship, boat,....

    Xem chi tiết
  • Giao thông trong tương lai nói tiếng Anh như thế nào?

    Từ vựng về giao thông trong tương lai gồm: autopilot, bamboo-coopter, driveless, eco-friendly, fume, hyperloop, sail, skytrain, solar-powered, solowheel, walkcar,...

    Xem chi tiết
  • Các từ vựng liên quan đến hàng không nói tiếng Anh như thế nào?

    Từ vựng liên quan đến hàng không gồm: airplane, boarding, aisle, aviation, birth certificate, departure, flyer, passport, service, shuttle, terminal,...

    Xem chi tiết

  • Trang chủ
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1