In ỉnIn ỉn có phải từ láy không? In ỉn là từ láy hay từ ghép? In ỉn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy In ỉn Tính từ Từ láy âm và vần Nghĩa: Tiếng lợn kêu nhỏ, liên tiếp khi đói đòi ăn. VD: Chú lợn con đói bụng kêu in ỉn suốt cả ngày. Đặt câu với từ In ỉn:
|