In ỉn

In ỉn có phải từ láy không? In ỉn là từ láy hay từ ghép? In ỉn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy In ỉn

Tính từ

Từ láy âm và vần

Nghĩa: Tiếng lợn kêu nhỏ, liên tiếp khi đói đòi ăn.

VD: Chú lợn con đói bụng kêu in ỉn suốt cả ngày.

Đặt câu với từ In ỉn:

  • Đàn lợn con in ỉn đòi ăn mỗi khi đến bữa.
  • Tiếng lợn in ỉn vang lên từ chuồng sau nhà.
  • Bầy lợn in ỉn khi nghe tiếng bước chân của bà chủ.
  • Tiếng kêu in ỉn của đàn lợn con khiến bà Lan phải vội vàng cho chúng ăn.
  • Đến bữa ăn, lũ lợn con lại in ỉn đòi được cho ăn.

close