Ỉ eoỈ eo có phải từ láy không? Ỉ eo là từ láy hay từ ghép? Ỉ eo là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Ỉ eo Tính từ, Động từ Từ láy đặc biệt Nghĩa: 1. (Tính từ) Từ gợi tả tiếng khóc nhỏ và kéo dài gây cảm giác sốt ruột, khó chịu. VD: Đứa bé ỉ eo đòi mẹ mua đồ chơi. 2. (Động từ) Tỏ thái độ không vừa ý nói đi, nói lại nhiều lần về một việc với ý trách móc, tạo cho người nghe có cảm giác khó chịu. VD: Cô ấy ỉ eo về việc bị đối xử bất công. Đặt câu với từ Ỉ eo:
|