Hừng hực

Hừng hực có phải từ láy không? Hừng hực là từ láy hay từ ghép? Hừng hực là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Hừng hực

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Hơi nóng lửa, bốc cao lên hoặc toả hơi mạnh mẽ, liên tục.

VD: Ngọn lửa trại hừng hực cháy trong đêm tối.

2. Khí thế, sự giận dữ đang dâng lên cao.

VD: Tinh thần chiến đấu của quân đội hừng hực khí thế.

Đặt câu với từ Hừng hực:

  • Mặt trời buổi trưa hừng hực như muốn thiêu đốt mọi vật. (Nghĩa 1)
  • Lò nung hừng hực đỏ rực, tỏa nhiệt nóng bỏng. (Nghĩa 1)
  • Bếp than hừng hực cháy để nướng thịt. (Nghĩa 1)
  • Cơn giận hừng hực bốc lên trong lòng anh ta. (Nghĩa 2)
  • Đám đông hừng hực phẫn nộ trước sự bất công. (Nghĩa 2)
  • Ngọn lửa căm hờn hừng hực trong mắt cô ấy. (Nghĩa 2)

close