Hừng hựcHừng hực có phải từ láy không? Hừng hực là từ láy hay từ ghép? Hừng hực là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Hừng hực Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. Hơi nóng lửa, bốc cao lên hoặc toả hơi mạnh mẽ, liên tục. VD: Ngọn lửa trại hừng hực cháy trong đêm tối. 2. Khí thế, sự giận dữ đang dâng lên cao. VD: Tinh thần chiến đấu của quân đội hừng hực khí thế. Đặt câu với từ Hừng hực:
|